Axetanđehit
Axetanđehit

Axetanđehit

O=CCCC=OAcetaldehyde (tên hệ thống: ethanal) là một hợp chất hữu cơ với công thức hóa học CH3CHO, đôi khi được viết tắt thành MeCHO (Me = methyl). Nó là một trong các aldehyde quan trọng nhất, tồn tại phổ biến trong tự nhiên và được sản xuất trên quy mô lớn trong công nghiệp. Acetaldehyde tồn tại tự nhiên trong cà phê, bánh mì và quả chín,[10] và được thực vật tổng hợp. Nó cũng được tạo ra bởi sự oxi hóa từng phần của ethanol bởi enzym gan alcohol dehydrogenase và có thể là một yếu tố góp phần gây ra tình trạng say do đồ uống có cồn. Các cách thức tiếp xúc với chất này bao gồm không khí, nước, đất, hoặc nước ngầm, cũng như uống đồ có cồn và hút thuốc.[11] Sử dụng disulfiram ức chế acetaldehyde dehydrogenase, vốn là enzyme chịu trách nhiệm cho sự trao đổi chất của acetaldehyde, do đó khiến cho cơ thể tích trữ acetaldehyde bên trong cơ thể.Cơ quan Nghiên cứu Quốc tế về Ung thư (IARC) đã liệt kê acetaldehyde như là một tác nhân gây ung thư nhóm 1.[12] Acetaldehydelà "một trong những chất độc dạng khí được tìm thấy nhiều nhất có nguy cơ ung thư lớn hơn một phần một triệu".[13]

Axetanđehit

ChEBI 15343
Số CAS 75-07-0
Giới hạn nổ 4.0–60%
InChI
đầy đủ
  • 1/C2H4O/c1-2-3/h2H,1H3
Điểm sôi 20,2 °C (293,3 K; 68,4 °F)
Ký hiệu GHS [9]
Khối lượng riêng 0,784 g·cm−3 (20 °C) [4]0.7904–0.7928 g·cm−3 (10 °C)[4]
log P -0.34
Hình dạng phân tử trigonal planar (sp²) at C1
tetrahedral (sp³) at C2
Ảnh Jmol-3D ảnh
ảnh 2
PubChem 177
Độ hòa tan trong nước miscible
Bề ngoài Colourless liquid
Chiết suất (nD) 1,3316
Độ hòa tan miscible with ethanol, ether, benzene, toluene, xylene, turpentine, acetone
ít hòa tan trong chloroform
KEGG C00084
Mùi Ethereal
Entanpihình thành ΔfHo298 −166 kJ·mol−1
Số RTECS AB1925000
Nhóm chức liên quan Formaldehyde
Propionaldehyde
SMILES
đầy đủ
  • O=CC


    CC=O

Mômen lưỡng cực 2.7 D
Tên hệ thống Ethanal[1]
Nguy hiểm chính potential occupational carcinogen[8]
Áp suất hơi 740 mmHg (20 °C)[5]
Độ nhớt ~0.215 at 20 °C
Điểm nóng chảy −123,37 °C (149,78 K; −190,07 °F)
LD50 1930 mg/kg (đường miệng, chuột)
Chỉ dẫn phòng ngừa GHS P210, P261, P281, P305+351+338[9]
MagSus -,5153−6 cm3/g
NFPA 704

4
2
2
 
IDLH 2000 ppm[5][8]
PEL 200 ppm (360 mg/m3)[5]
Entropy mol tiêu chuẩn So298 250 J·mol−1·K−1
Tên khác Acetic aldehyde
Ethyl aldehyde[2]
Acetylaldehyde [3]
Độ axit (pKa) 13.57 [6][7]
Số EINECS 200-836-8
Hợp chất liên quan Ethylene oxit
Chỉ dẫn nguy hiểm GHS H224, H319, H335, H351[9]

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Axetanđehit http://www.chemvip.com/eurprodbull-acetaldehyde-de... http://www.inclusive-science-engineering.com/aceta... http://www.sigmaaldrich.com/MSDS/MSDS/DisplayMSDSP... http://www.sigmaaldrich.com/catalog/search/Product... http://chemistry.stackexchange.com/questions/12232... http://www.indiana.edu/~rcapub/v17n3/p18.html http://chemapps.stolaf.edu/jmol/jmol.php?model=CC%... http://chemapps.stolaf.edu/jmol/jmol.php?model=O%3... http://monographs.iarc.fr/ENG/Monographs/vol71/ind... http://www.epa.gov/chemfact/f_acetal.txt