Acid_folic
Acid_folic

Acid_folic


Acid folic tức Vitamin B9Folacin),Folat (dạng anion) là các dạng hòa tan trong nước của vitamin B9,cần thiết cho dinh dưỡng hằng ngày của cơ thể người để thực hiện các quá trình sản sinh Tế bào mới .Nhu cầu về Acid Folic tăng cao ở phụ nữ mang thaitrẻ sơ sinh.Chất này có mặt trong nhiều loại thức ăn và cũng có thể có từ sản phẩm nhân tạo.

Acid_folic

Phát âm /ˈfoʊlɪk, ˈfɒlɪk/
IUPHAR/BPS
ChEBI
Khối lượng phân tử 441,40 g·mol−1
MedlinePlus a682591
Mẫu 3D (Jmol)
PubChem CID
AHFS/Drugs.com Chuyên khảo
ChemSpider
Giấy phép
Độ hòa tan trong nước 1.6mg/L (25 °C)
Bài tiết Urine[3]
DrugBank
KEGG
ChEMBL
Tên thương mại Folicet, Folvite
Số đăng ký CAS
Dược đồ sử dụng By mouth, intramuscular, intravenous, subcutaneous
Tình trạng pháp lý
Tỉ trọng 1.6±0.1 g/cm3 [5]
Định danh thành phần duy nhất
Công thức hóa học C19H19N7O6
ECHA InfoCard 100.000.381
Phối tử ngân hàng dữ liệu protein
Chuyển hóa dược phẩm Liver[3]
Đồng nghĩa FA, N-(4-{[(2-amino-4-oxo-1,4-dihydropteridin-6-yl)methyl]amino}benzoyl)-L-glutamic acid, pteroyl-L-glutamic acid, folacin, vitamin B9,[1] and historically, vitamin Bc and vitamin M[2]
Danh mục cho thai kỳ
  • AU: A
    Điểm nóng chảy 250 °C (482 °F) (decomposition)
    Mã ATC
    Sinh khả dụng 50–100%[3]

    Tài liệu tham khảo

    WikiPedia: Acid_folic http://www.advite.com/phunumangthai.htm http://www.bacsigiadinh.com/news_details.php?id=41... http://www.chemspider.com/Chemical-Structure.21512... http://www.chemspider.com/Chemical-Structure.5815.... http://www.drugs.com/monograph/folic-acid.html http://www.kegg.jp/entry/D00070 http://www.kegg.jp/entry/D07985 http://www.whocc.no/atc_ddd_index/?code=B03AE01 http://www.whocc.no/atc_ddd_index/?code=B03AE02 http://www.whocc.no/atc_ddd_index/?code=B03BB01