200_Dynamene

Dynamene /daɪˈnæmɪniː/ (định danh hành tinh vi hình: 200 Dynamene) là một tiểu hành tinh lớn và rất tối ở vành đai chính. Thành phần cấu tạo của nó dường như bằng chondrite cacbonat.Tiểu hành tinh này do nhà thiên văn học người Mỹ gốc Đức Christian H. F. Peters phát hiện ngày 27 tháng 7 năm 1879 ở Clinton, New York. Tên này phát sinh từ Dynamene, một trong năm mươi nữ thần Nereid trong thần thoại Hy Lạp.

200_Dynamene

Điểm cận nhật 2,3728 AU (354,97 Gm)
Bán trục lớn 2,7374 AU (409,51 Gm)
Kiểu phổ C
Cung quan sát 136,47 năm
(49.845 ngày)
Phiên âm /daɪˈnæmɪniː/[1]
Độ nghiêng quỹ đạo 6,8957°
Tên chỉ định thay thế A879 OA
Sao Mộc MOID 2,2934 AU (343,09 Gm)
Độ bất thường trung bình 10,506°
Tên chỉ định (200) Dynamene
Kích thước 128,36±2,1 km[2]
130,71 ± 3,01 km[3]
Trái Đất MOID 1,39358 AU (208,477 Gm)
TJupiter 3,328
Ngày phát hiện 27 tháng 7 năm 1879
Điểm viễn nhật 3,1020 AU (464,05 Gm)
Góc cận điểm 85,089°
Mật độ trung bình 9,14 ± 1,51 g/cm³[3]
Chuyển động trung bình 0° 13m 3.432s / ngày
Kinh độ điểm mọc 324,57°
Độ lệch tâm 0,133 20
Khám phá bởi Christian H. F. Peters
Khối lượng (1,07 ± 0,16) × 1019 kg[3]
Suất phản chiếu hình học 0,0533±0,002
Danh mục tiểu hành tinh Vành đai chính
Chu kỳ quỹ đạo 4,53 năm (1654,3 ngày)
Chu kỳ tự quay 37,394 h (1,5581 d)[2][4]
Cấp sao tuyệt đối (H) 8,26

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: 200_Dynamene http://ssd.jpl.nasa.gov/ http://ssd.jpl.nasa.gov/sbdb.cgi?sstr=200 //arxiv.org/abs/1203.4336 //doi.org/10.1016%2Fj.pss.2012.03.009 https://newton.spacedys.com/astdys/index.php?n=200... https://newton.spacedys.com/astdys/index.php?n=200... https://newton.spacedys.com/astdys/index.php?n=200... https://newton.spacedys.com/astdys/index.php?n=200... https://newton.spacedys.com/astdys/index.php?n=200... https://newton.spacedys.com/astdys/index.php?n=200...