10_Hygiea
10_Hygiea

10_Hygiea

10 Hygieatiểu hành tinh lớn thứ tư trong Hệ Mặt Trời về thể tích và khối lượng, nó năm trong vành đai tiểu hành tinh. Với đường kính khoảng 350–500 km và khối lượng được ước tính là chiếm tới 2.9% tổng khối lượng của cả vành đai,[6] Hygiea là tiểu hành tinh tối kiểu C với bề mặt chứa carbon lớn nhất.Mặc dù có kích thước lớn, Hygiea trông rất mờ khi quan sát từ Trái Đất. Điều này là do bề mặt tối cũng như khoảng cách khá xa Mặt Trời của nó. Vì vậy một vài tiểu hành tinh nhỏ hơn đã được phát hiện trước khi Annibale de Gasparis tìm ra nó vào ngày 12 tháng 4 năm 1849. Ở hầu hết các vị trí trên quỹ đạo, Hygiea có cấp sao biểu kiến thấp hơn bốn bậc so với Vesta, và cần phải dùng kính viễn vọng 100 mm để có thể quan sát được nó. Tuy nhiên, khi ở củng điểm quỹ đạo, Hygiea có thể được nhìn thấy qua ống nhòm 10x50. Các nhà khoa học nghĩ rằng nó không có từ trường vì không có hoạt động Dynamo trong lõi của chinh nó

10_Hygiea

Suất phản chiếu 0.0717 (geometric)[1]
Đường kính góc 0.321″ to 0.133″
Bán trục lớn 3.139 AU
(469.58 Gm)
Kiểu phổ kiểu C[1]
Hấp dẫn bề mặt 0.091 m/s²
Chuyển động trung bình chuẩn 64.621768 deg / yr
Phiên âm /haɪˈdʒiːə/ hy-JEE-ə
Cấp sao biểu kiến 9.0[5] to 11.97
Tính từ Hygiean
Quỹ đạo lệch tâm chuẩn 0.1356315
Độ nghiêng quỹ đạo 3.842°
Bán trục lớn chuẩn 3.1417827 Đơn vị thiên văn
Nhiệt độ ≈164 K
max: 247 K (−26°C) [4]
Độ bất thường trung bình 197.96° (M)
Kích thước 530×407×370 ±7 km[3]
431 km (trung bình)
Diện tích bề mặt 837.080.744 km2 (323.198.682 dặm vuông Anh)
Độ nghiêng quỹ đạo chuẩn 5.1039060°
Kinh độ của điểm nút lên 283.45°
Tên thay thế không có
Độ lệch tâm 0.117
Ngày khám phá 12 tháng 4 năm 1849
Khám phá bởi A. de Gasparis
Chu kỳ quỹ đạo chuẩn 5.57088 yr
(2034.763 d)
Cận điểm quỹ đạo 2.770 AU
(414.38 Gm) (q)
Tốc độ vũ trụ cấp 1 16.76 km/s
Khối lượng (8.67 ±0.15)×1019 kg[3]
Đặt tên theo Hygieia
Mật độ khối lượng thể tích 2.08 ± 0.10 g/cm³[3]
Viễn điểm quỹ đạo 3.507 AU
(524.63 Gm) (Q)
Acgumen của cận điểm 313.19°
Kinh độ của điểm nút lên tiến động −96.902395 arcsec / yr
Củng điểm quỹ đạo tiến động 128.543611 arcsec / yr
Chu kỳ quỹ đạo 5.56 năm
(2031.01 d)
Danh mục tiểu hành tinh Vành đai chính (Hygiea family)
Chu kỳ tự quay 27.623 h (1.15 d)[1]
Tốc độ vũ trụ cấp 2 0.21 km/s
Cấp sao tuyệt đối (H) 5.43[1]

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: 10_Hygiea http://www.allaboutastro.com/Articlepages/whatcani... http://astro.cas.cz/nuncius/nsiii_03.pdf http://adsabs.harvard.edu/abs/1850MNRAS..10..162H http://adsabs.harvard.edu/abs/1922PNAS....8..170L http://adsabs.harvard.edu/abs/1999Icar..137..260S http://adsabs.harvard.edu/abs/2002Icar..156..202B http://adsabs.harvard.edu/abs/2002Icar..159..369K http://adsabs.harvard.edu/abs/2005Icar..173..385L http://www.lpi.usra.edu/books/AsteroidsIII/pdf/300... http://www.rni.helsinki.fi/~mjk/IcarPIII.pdf