1,1-Dibromoethan
1,1-Dibromoethan

1,1-Dibromoethan

CC(Br)Br1,1-Dibromoethan là một hợp chất hữu cơ trong suốt, có màu hơi nâu, dễ cháy[2]. Nó được phân loại là hợp chất brom hữu cơ, có công thức hóa họcC2H4Br2[3] và nó là đồng phân vị trí của 1,2-dibromoethan. Nó thường được thấy trong công nghiệp hóa chất, được sử dụng như một chất phụ gia cho nhiên liệu[4]. Nó cũng được sử dụng như một chất khử trùng trong đất để kiểm soát côn trùng[5].

1,1-Dibromoethan

Báo hiệu GHS DANGER
Số CAS 557-91-5
InChI
đầy đủ
  • 1S/C2H4Br2/c1-2(3)4/h2H,1H3
SMILES
đầy đủ
  • CC(Br)Br

Điểm sôi 108,1 °C; 381,2 K; 226,5 °F
Công thức phân tử C2H4Br2
Danh pháp IUPAC 1,1-Dibromoethane[1]
Điểm bắt lửa >93
Điểm nóng chảy −63,0 °C; 210,2 K; −81,3 °F
Chỉ dẫn phòng ngừa GHS P261, P264, P270, P271, P280, P311, P312, P321, P322, P330, P361, P362, P363, P405, P501
log P 1.9 (ước lượng)
NFPA 704

1
2
0
 
Ảnh Jmol-3D ảnh
PubChem 11201
Độ hòa tan trong nước 3.4 g/L (25 °C)
Bề ngoài Chất lỏng không màu
Chiết suất (nD) 1.51277 (tại 20 °C)
Độ hòa tan tan trong ether, etanol, acetonbenzen
hòa tan nhẹ trong chloroform
Số EINECS 209-184-9
Chỉ dẫn nguy hiểm GHS H301, H311, H315, H319, H331
Số RTECS KH9000000

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: 1,1-Dibromoethan http://www.t3db.ca/toxins/T3D1793 http://www.chemspider.com/10728 http://fscimage.fishersci.com/msds/40481.htm http://chemapps.stolaf.edu/jmol/jmol.php?model=CC(... http://pubchem.ncbi.nlm.nih.gov/summary/summary.cg... http://ecb.jrc.it/esis/index.php?GENRE=ECNO&ENTREE... http://www.commonchemistry.org/ChemicalDetail.aspx... //doi.org/10.1021%2Fja01333a048 https://books.google.com/books?id=EwV0CgAAQBAJ&q=d... https://pubchem.ncbi.nlm.nih.gov/compound/1_1-dibr...