Thực đơn
Đội_tuyển_bóng_đá_quốc_gia_Cameroon Cầu thủĐây là đội hình được triệu tập tham dự vòng loại CAN 2021 gặp Cabo Verde và Rwanda vào tháng 11 năm 2019.[5]
Số liệu thống kê tính đến ngày 13 tháng 11 năm 2019, sau trận gặp Cabo Verde.[6]
0#0 | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bt | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Fabrice Ondoa | 24 tháng 12, 1995 (24 tuổi) | 43 | 0 | Oostende |
16 | 1TM | Kerrido Haschou | 2 tháng 6, 1994 (25 tuổi) | 0 | 0 | CI Kamsar |
23 | 1TM | André Onana | 2 tháng 4, 1996 (23 tuổi) | 15 | 0 | Ajax |
5 | 2HV | Michael Ngadeu-Ngadjui | 23 tháng 11, 1990 (29 tuổi) | 33 | 2 | Gent |
6 | 2HV | Ambroise Oyongo | 22 tháng 6, 1991 (28 tuổi) | 45 | 2 | Montpellier |
12 | 2HV | Joyskim Dawa | 9 tháng 4, 1996 (23 tuổi) | 5 | 0 | Mariupol |
19 | 2HV | Collins Fai | 23 tháng 11, 1992 (27 tuổi) | 32 | 0 | Standard Liège |
21 | 2HV | Jean-Charles Castelletto | 26 tháng 1, 1995 (25 tuổi) | 1 | 0 | Brest |
22 | 2HV | Jérôme Onguéné | 22 tháng 12, 1997 (22 tuổi) | 5 | 0 | RB Salzburg |
— | 2HV | Allan Nyom | 10 tháng 5, 1988 (31 tuổi) | 18 | 0 | Getafe |
8 | 3TV | André-Frank Zambo Anguissa | 16 tháng 11, 1995 (24 tuổi) | 23 | 2 | Villarreal |
15 | 3TV | Pierre Kunde | 26 tháng 7, 1995 (24 tuổi) | 13 | 0 | Mainz 05 |
17 | 3TV | Arnaud Djoum | 2 tháng 5, 1989 (30 tuổi) | 24 | 0 | Al-Raed |
20 | 3TV | Fabrice Olinga | 12 tháng 5, 1996 (23 tuổi) | 18 | 1 | Mouscron |
— | 3TV | Franck-Yves Bambock | 7 tháng 4, 1995 (24 tuổi) | 0 | 0 | Marítimo |
3 | 4TĐ | Moumi Ngamaleu | 9 tháng 7, 1994 (25 tuổi) | 18 | 2 | Young Boys |
7 | 4TĐ | Karl Toko Ekambi | 14 tháng 9, 1992 (27 tuổi) | 29 | 3 | Villarreal |
9 | 4TĐ | Ignatius Ganago | 16 tháng 2, 1999 (21 tuổi) | 2 | 0 | Nice |
10 | 4TĐ | Vincent Aboubakar | 22 tháng 1, 1992 (28 tuổi) | 66 | 20 | Porto |
11 | 4TĐ | Christian Bassogog | 18 tháng 10, 1995 (24 tuổi) | 29 | 5 | Henan Jianye |
13 | 4TĐ | Eric Maxim Choupo-Moting | 23 tháng 3, 1989 (30 tuổi) | 55 | 15 | Paris Saint-Germain |
14 | 4TĐ | Didier Lamkel Zé | 17 tháng 9, 1996 (23 tuổi) | 1 | 0 | Antwerp |
— | 4TĐ | Jean-Pierre Nsame | 1 tháng 5, 1993 (26 tuổi) | 2 | 0 | Young Boys |
Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Bt | Câu lạc bộ | Lần cuối triệu tập |
---|---|---|---|---|---|---|
TM | Simon Omossola | 5 tháng 5, 1998 (21 tuổi) | 1 | 0 | Coton Sport FC | v. Tunisia, 12 tháng 10 năm 2019 |
TM | Carlos Kameni | 18 tháng 2, 1984 (36 tuổi) | 73 | 0 | Fenerbahçe | CAN 2019 |
HV | Gaëtan Bong | 25 tháng 4, 1988 (31 tuổi) | 17 | 0 | Brighton & Hove Albion | v. Tunisia, 12 tháng 10 năm2019 |
HV | Félix Eboa Eboa | 19 tháng 4, 1997 (22 tuổi) | 1 | 0 | Guingamp | v. Tunisia, 12 tháng 10 năm 2019 |
HV | Harold Moukoudi | 27 tháng 11, 1997 (22 tuổi) | 1 | 0 | Saint-Étienne | v. Tunisia, 12 tháng 10 năm 2019 |
HV | Banana Yaya | 29 tháng 7, 1991 (28 tuổi) | 16 | 2 | Olympiacos | CAN 2019 |
HV | Jean-Armel Kana-Biyik | 3 tháng 7, 1989 (30 tuổi) | 7 | 0 | Gazişehir Gaziantep | CAN 2019 |
TV | Edgar Salli | 17 tháng 8, 1992 (27 tuổi) | 39 | 1 | Sepsi | v. Tunisia, 12 tháng 10 năm 2019 |
TV | Paul-Georges Ntep | 29 tháng 7, 1992 (27 tuổi) | 4 | 1 | Kayserispor | v. Tunisia, 12 tháng 10 năm 2019 |
TV | Jeando Fuchs | 11 tháng 10, 1997 (22 tuổi) | 2 | 0 | Maccabi Haifa | v. Tunisia, 12 tháng 10 năm 2019 |
TV | Wilfrid Kaptoum | 7 tháng 7, 1996 (23 tuổi) | 0 | 0 | Betis | v. Tunisia, 12 tháng 10 năm 2019 |
TV | Tristan Dingomé | 17 tháng 2, 1991 (29 tuổi) | 0 | 0 | Reims | v. Tunisia, 12 tháng 10 năm 2019 INJ |
TV | Georges Mandjeck | 9 tháng 12, 1988 (31 tuổi) | 52 | 0 | Sparta Prague | CAN 2019 |
TV | Petrus Boumal | 20 tháng 4, 1993 (26 tuổi) | 3 | 0 | Ural Yekaterinburg | CAN 2019 PRE |
TV | Pierre Akono | 29 tháng 6, 2000 (19 tuổi) | 1 | 0 | Eupen | CAN 2019 PRE |
TĐ | Stéphane Bahoken | 28 tháng 5, 1992 (27 tuổi) | 10 | 3 | Angers | v. Tunisia, 12 tháng 10 năm 2019 |
TĐ | Clinton N'Jie | 15 tháng 8, 1993 (26 tuổi) | 32 | 9 | Dynamo Moscow | CAN 2019 |
TĐ | Jacques Zoua | 6 tháng 9, 1991 (28 tuổi) | 28 | 0 | Viitorul Constanța | CAN 2019 |
TĐ | Joel Tagueu | 6 tháng 11, 1993 (26 tuổi) | 6 | 1 | Cruzeiro | CAN 2019 |
TĐ | Olivier Boumal | 17 tháng 9, 1989 (30 tuổi) | 6 | 0 | Panionios | CAN 2019 |
TĐ | Stève Mvoué | 2 tháng 2, 2002 (18 tuổi) | 1 | 0 | Azur Star Yaoundé | 2019 Africa Cup of Nations PRE |
INJ Cầu thủ rút lui vì chấn thươngRET Đã chia tay đội tuyển quốc gia
|
|
Thực đơn
Đội_tuyển_bóng_đá_quốc_gia_Cameroon Cầu thủLiên quan
Đội tuyển bóng đá quốc gia Việt Nam Đội tuyển bóng đá quốc gia Đức Đội tuyển bóng đá quốc gia Anh Đội tuyển bóng đá quốc gia Bồ Đào Nha Đội tuyển bóng đá quốc gia Tây Ban Nha Đội tuyển bóng đá quốc gia Argentina Đội tuyển bóng đá quốc gia Pháp Đội tuyển bóng đá quốc gia Ý Đội tuyển bóng đá quốc gia Brasil Đội tuyển bóng đá quốc gia Hà LanTài liệu tham khảo
WikiPedia: Đội_tuyển_bóng_đá_quốc_gia_Cameroon http://fecafoot-officiel.com/?p=6039 http://www.fifa.com/associations/association=cmr/i... http://www.fifa.com/worldcup/players/player=170667... http://www.national-football-teams.com/country/35/... https://www.fifa.com/fifa-world-ranking/ranking-ta... https://www.eloratings.net/ https://web.archive.org/web/20140618045733/http://... https://commons.wikimedia.org/wiki/Category:Camero...