Đồng(II)_thiocyanat
Đồng(II)_thiocyanat

Đồng(II)_thiocyanat

C(#N)[S-].C(#N)[S-].[Cu+2]Đồng(II) thiocyanat (hoặc cupric thiocyanat) là một polyme phối trí với công thức hóa học Cu(SCN)2.[1] Nó là một chất rắn màu đen, phân hủy chậm trong không khí ẩm.[2] Nó được báo cáo lần đầu tiên vào năm 1838 bởi Carl Ernst Claus và cấu trúc của nó được xác định lần đầu tiên vào năm 2018.[4]

Đồng(II)_thiocyanat

Anion khác Đồng(II) cyanat
Đồng(II) selenocyanat
Cation khác Đồng(I) thiocyanat
Số CAS 15192-76-4
InChI
đầy đủ
  • 1S/2CHNS.Cu/c2*2-1-3;/h2*3H;/q;;+2/p-2
SMILES
đầy đủ
  • C(#N)[S-].C(#N)[S-].[Cu+2]

Điểm sôi
Khối lượng mol 179,712 g/mol
Nguy hiểm chính tính phản ứng
Công thức phân tử Cu(SCN)2
Điểm nóng chảy 180 °C (453 K; 356 °F) (phân hủy)[2]
Khối lượng riêng 2,47 g/cm³[1]
MagSus 0,66·10-3 cm³/mol[1]
Ảnh Jmol-3D ảnh
ChemSpider 8279278
Độ hòa tan trong nước phản ứng[3]
PubChem 10103751
Bề ngoài bột đen
Độ hòa tan tạo phức với amonia, hydrazin, thiosemicacbazit
Tên khác Đồng đithiocyanat
Cupric thiocyanat
Đồng(II) isothiocyanat
Đồng đisothiocyanat
Cupric đisocyanat
Cuprum(II) thiocyanat
Cuprum đithiocyanat
Cuprum(II) isothiocyanat
Cuprum đisothiocyanat

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Đồng(II)_thiocyanat http://www.chemspider.com/Chemical-Structure.82792... http://www.sciencedirect.com/science/article/pii/0... http://chemapps.stolaf.edu/jmol/jmol.php?model=C(%... http://pubchem.ncbi.nlm.nih.gov/summary/summary.cg... http://www.commonchemistry.org/ChemicalDetail.aspx... //doi.org/10.1002%2Fprac.18380150142 //doi.org/10.1016%2F0020-1650(69)80226-6 //doi.org/10.1103%2FPhysRevB.97.144421 //doi.org/10.1107%2FS0567740882004361 //dx.doi.org/10.1016%2F0022-1902(80)80041-8