Đồng(II)_axetat

[Cu+2].[O-]C(=O)C.[O-]C(=O)CĐồng(II) acetat, còn gọi là cupric acetat, là một hợp chất hữu cơ với công thức hóa học Cu(C2H3O2)2 (hoặc Cu(OAc)2, OAc− là acetat (CH
3CO−
2). Dẫn xuất ngậm nước, trong đó có chứa một phân tử nước cho mỗi nguyên tử Cu, là có sẵn. Cu(OAc)2 khan là chất rắn tinh thể màu xanh lá cây đậm, trong khi Cu2(OAc)4(H2O)2 có màu xanh lá cây hơi xanh biển hơn. Từ xa xưa, một số dạng của đồng(II) acetat đã được sử dụng như thuốc diệt nấm và các chất màu xanh lá cây. Ngày nay, đồng(II) acetat được sử dụng như là thuốc thử cho sự tổng hợp của nhiều hợp chất vô cơ và hữu cơ[4]. Đồng(II) acetat, giống như tất cả các hợp chất đồng, phát ra một ánh sáng màu lục lam trong ngọn lửa.

Đồng(II)_axetat

Số CAS 142-71-2
InChI
đầy đủ
  • 1/2C2H4O2.Cu/c2*1-2(3)4;/h2*1H3,(H,3,4);/q;;+2/p-2
Điểm sôi 240 °C (513 K; 464 °F)
Công thức phân tử Cu(CH3COO)2
Điểm bắt lửa Không cháy
Danh pháp IUPAC Tetra-μ2-acetatodiaquadicopper(II)
Khối lượng riêng 1,882 g/cm³ (1 nước)
Ảnh Jmol-3D ảnh
ChemSpider 8555
PubChem 8895
Độ hòa tan trong nước 1 nước:
7,2 g/100 mL (nước lạnh)
20 g/100 mL (nước nóng)
Bề ngoài Chất rắn tinh thể xanh lá cây đậm
Chỉ dẫn R 22–36/37/38–50/53
Chiết suất (nD) 1,545 (1 nước)
Chỉ dẫn S 26–60–61
Độ hòa tan Tan trong cồn
Tan ít trong eteglycerol
Mùi không mùi (1 nước)
SMILES
đầy đủ
  • [Cu+2].[O-]C(=O)C.[O-]C(=O)C

Khối lượng mol 181,63524 g/mol (khan)
199,65052 g/mol (1 nước)
Điểm nóng chảy Không xác định[1]
LD50 710 mg/kg (oral, rat)[3]
NFPA 704

0
2
0
 
IDLH TWA 100 mg/m³ (tính theo Cu)[2]
PEL TWA 1 mg/m³ (tính theo Cu)[2]
REL TWA 1 mg/m³ (tính theo Cu)[2]
Tên khác Đồng(II) etanoat
Cupric acetat
Đồng điacetat
Đồng đietanoat
Verdigris
Cuprum(II) acetat
Cuprum điacetat
Cuprum(II) etanoat
Cuprum đietanoat
Cấu trúc tinh thể Đơn nghiêng