Đường_Thuận_Tông
Thân mẫu | Chiêu Đức hoàng hậu | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Kế nhiệm | Đường Hiến Tông | ||||||||
Tên đầy đủNiên hiệuThụy hiệuMiếu hiệu |
|
||||||||
Tiền nhiệm | Đường Đức Tông | ||||||||
Thê thiếp | Huệ phi Tiêu thị[4] Trang Hiến hoàng hậu |
||||||||
Sinh | (761-02-21)21 tháng 2, 761[1] | ||||||||
Mất | 11 tháng 2, 806(806-02-11) (44 tuổi)[1][6] | ||||||||
Hoàng tộc | Nhà Đường | ||||||||
An táng | Phong lăng (丰陵) | ||||||||
Tại vị | 28 tháng 2 năm 805[1][2] - 31 tháng 8 năm 805[1][3] (&-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1.0000000 năm, &0000000000000184.000000184 ngày) |
||||||||
Thân phụ | Đường Đức Tông |