Xylazine
Xylazine

Xylazine

Xylazine là một chất tương tự của clonidine và một chất chủ vận ở lớp thụ thể adrenergic α 2.[1] Nó được sử dụng để an thần, gây mê, giãn cơgiảm đau ở động vật như ngựa, gia súc và các động vật có vú không phải người khác.[2] Bác sĩ thú y cũng sử dụng xylazine như một chất gây nôn, đặc biệt là ở mèo.[3]Trong gây mê thú y, xylazine thường được sử dụng kết hợp với ketamine. Nó được bán dưới nhiều tên thương hiệu trên toàn thế giới, đáng chú ý nhất là thương hiệu của hãng Bayer Boomun.[2] Nó cũng được bán trên thị trường như Anasing, Sedazine và Chanazine.[4] Các tương tác thuốc khác nhau với các động vật khác nhau.[5][6][7]Nó đã trở thành một loại thuốc lạm dụng, đặc biệt là ở Puerto Rico,[8] nơi nó được chuyển hướng từ các cổ phiếu được sử dụng bởi các bác sĩ thú y cưỡi ngựa và được sử dụng làm chất cắt cho heroin.[9]

Xylazine

Định danh thành phần duy nhất
Công thức hóa học C12H16N2S
ECHA InfoCard 100.028.093
IUPHAR/BPS
Khối lượng phân tử 220.33
Mã ATCvet
Mẫu 3D (Jmol)
PubChem CID
AHFS/Drugs.com Tên thuốc quốc tế
ChemSpider
ChEMBL
KEGG
Tên thương mại Rompun, Anased, Sedazine, Chanazine
Số đăng ký CAS
Dược đồ sử dụng oral, inhalation, or injection (intravenous, intramuscular, or subcutaneous)
Tình trạng pháp lý
  • AU: S4 (Kê đơn)
  • Veterinary Use

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Xylazine http://www.omafra.gov.on.ca/english/livestock/hors... http://www.chemspider.com/Chemical-Structure.5505.... http://www.drugs.com/international/xylazine.html //www.ncbi.nlm.nih.gov/pmc/articles/PMC3080818 //www.ncbi.nlm.nih.gov/pmc/articles/PMC3368046 //www.ncbi.nlm.nih.gov/pmc/articles/PMC3784662 //www.ncbi.nlm.nih.gov/pmc/articles/PMC4016475 //www.ncbi.nlm.nih.gov/pmc/articles/PMC4243599 //www.ncbi.nlm.nih.gov/pubmed/11513261 //www.ncbi.nlm.nih.gov/pubmed/14506588