Wuhan
Biển số xe | 鄂A 鄂O (cảnh sát và quan chức) |
---|---|
Cây biểu trưng | Thủy sam[1] |
• Thị trưởng | Chu Tiên Vượng (周先旺) |
Trang web | http://www.wuhan.gov.cn |
• Đô thị | 8.896.900 |
• Các dân tộc chính | Hán - 99% Thiểu số - 1% |
• Bí thư thành ủy | Vương Trung Lâm (王忠林) |
Hoa biểu trưng | Hoa mai[2] |
Quốc gia | Trung Quốc |
Đơn vị cấp hương | 160 |
• Mật độ | 1,300/km2 (3,400/mi2) |
Định cư | 223 TCN |
Thành phố kết nghĩa | Duisburg, Galați, Kiev, Khartoum, Ōita, Bordeaux, Manchester, Christchurch, Ashdod, Arnhem, St. Pölten, Pittsburgh, Bangkok, St. Louis, Győr, Kópavogur, Swansea, İzmir, Pattaya |
GDP (2018) | 1.485 tỷ CNY (13) |
ISO 3166-2 | cn-?? |
• Hạng | 8 |
Đơn vị cấp huyện | 13 |
- trên đầu người | 138.759 CNY |
Mã bưu chính | 430000 - 430400 |
• Phó tỉnh cấp thị | 11.081.000 |
Mã điện thoại | +86/27 |
• Mật độ đô thị | 5,800/km2 (15,000/mi2) |
Tỉnh | Hồ Bắc |
Múi giờ | Giờ chuẩn Trung Quốc (UTC+8) |
HDI (2005) | ? |
• Vùng đô thị | 19.000.000 |