Witherit
Witherit

Witherit

Witherit là một khoáng vật cacbonat bari, có công thức hóa học BaCO3, thuộc nhóm aragonit.[1] Witherit kết tinh theo hệ thoi.[1]

Witherit

Tính trong mờ bán trong suốt đến mờ
Ô đơn vị a = 5.31 Å, b = 8.9 Å, c = 6.43 Å; Z = 4
Công thức hóa học BaCO3
Màu không màu, trắng, xám nhạt, có thể vàng nhạt, nâu nhạt, hoặc lục nhạt
Nhóm không gian tháp đôi trực thoi (2/m 2/m 2/m)
Song tinh trên {110}, universal
Độ cứng Mohs 3,0 - 3,5
Màu vết vạch trắng
Phân loại Strunz 05.AB.15
Khúc xạ kép δ = 0.148
Hệ tinh thể thoi
Thuộc tính quang hai trục (-)
Tỷ trọng riêng 4,3
Dạng thường tinh thể tinh thể trục, sợi kim, hạt, khối.
Tán sắc yếu
Tham chiếu [1][2][3]
Góc 2V đo: 16°, tính: 8°
Ánh thủy tinh, nhựa trên vết vỡ
Vết vỡ bán vỏ sò
Thể loại Khoáng vật cacbonat
Huỳnh quang huỳnh quang và lân quang, UV ngắn =trắng xanh, UV dài=trắng xanh
Chiết suất nα = 1.529 nβ = 1.676 nγ = 1.677
Cát khai tồn tại trên {010}, kém trên {110}, {012}