Whippet
Whippet

Whippet

Whippet là một giống chó săn tầm trung và vừa có nguồn gốc ở Anh[3] và là hậu duệ của giống chó săn greyhound và chúng thuộc phân nhóm chó săn đuổi và có đặc trưng về tốc độ. Là một giống chó săn đuổi cỡ vừa, xuất hiện thanh lịch và quyến rũ, thể hiện tốc độ, sức mạnh và sự cân bằng, nhưng không thô. Chúng được sử dụng có hiệu quả trong việc săn thỏbắt chuột.Là chó săn thể thao, với hành động tối thiểu, kết thúc khoảng cách lớn nhất. Chúng có đặc trưng là dáng cao, lưng cong, bụng hóp, lườn phình ra như lườn báo, mình dài, chân dài, đuôi dài, hàm răng trên, dưới đều khỏe và khớp với nhau. Giống chó này được Hiệp hội chó giống Mỹ công nhận năm 1888, trong khi chúng được Hiệp hội chó giống Anh công nhận vào khoảng 3 năm sau đó.

Whippet

NZKC Chó săn nòi
Tuổi thọ 12-14 năm[2]
Màu Xám, đỏ, nâu, trắng, vện, đen và đa dạng
Đặc điểmBộ lôngMàuLứa đẻTuổi thọ
Đặc điểm
Bộ lôngNgắn
MàuXám, đỏ, nâu, trắng, vện, đen và đa dạng
Lứa đẻ1-10[1]
Tuổi thọ12-14 năm[2]
Phân loại & tiêu chuẩnFCIAKCANKCCKCKC (UK)NZKCUKC
Phân loại & tiêu chuẩn
FCINhóm 10 mục 3 #162Tiêu chuẩn
AKCChó săntiêu chuẩn
ANKCNhóm 4 (Chó săn)tiêu chuẩn
CKCNhóm 2 (Chó săn)tiêu chuẩn
KC (UK)Chó săn nòitiêu chuẩn
NZKCChó săn nòitiêu chuẩn
UKCChó săn đuổitiêu chuẩn
Bộ lông Ngắn
UKC Chó săn đuổi
FCI Nhóm 10 mục 3 #162
KC (UK) Chó săn nòi
Nguồn gốc Anh
Lứa đẻ 1-10[1]
Tên khác Whippet Anh
AKC Chó săn
CKC Nhóm 2 (Chó săn)
ANKC Nhóm 4 (Chó săn)

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Whippet http://www.ankc.org.au/Breed_Details.aspx?bid=131 http://www.fci.be/uploaded_files/162g10-en.doc http://www.ckc.ca/en/Portals/0/pdf/breeds/WIP.pdf http://books.google.com/books?id=BxHKDOZB7GoC&prin... http://users.pullman.com/lostriver/breeddata.htm http://www.ukcdogs.com/Web.nsf/Breeds/SighthoundPa... //pubmed.ncbi.nlm.nih.gov/21196028 http://www.nzkc.org.nz/breed_info/br488.html http://www.akc.org/breeds/whippet/index.cfm //doi.org/10.1016%2Fj.theriogenology.2010.10.034