Wasabi
Wasabi

Wasabi

Wasabi[1] (tiếng Nhật: わさび, ワサビ, 山葵, nguyên thủy viết là 和佐比; danh pháp hai phần: Eutrema japonicum[2], đồng nghĩa: Cochlearia wasabi, Wasabi japonica, Lunaria japonica, Wasabia wasabi, Wasabia pungens) là một thành viên của họ Cải (Brassicaceae), có họ hàng với các loài cải ngồng, cải ngựa, cải dầumù tạt. Được biết đến như là "cải ngựa Nhật Bản", rễ (củ) của nó được dùng làm gia vị và có vị cay cực mạnh. Vị cay của nó giống như của mù tạt hơn là vị cay của capsaicin trong ớt, sinh ra hơi có tác dụng kích ứng mũi hơn là tác dụng lên lưỡi. Loài cây này mọc tự nhiên dọc theo lòng suối trong các thung lũng triền sông miền núi ở Nhật Bản. Các loài khác trong chi này như W. koreana và W. tetsuigi cũng dược sử dụng làm gia vị. Hai giống cây trồng chính trên thương trường là W. japonica var. Daruma và var. Mazuma, nhưng còn có nhiều giống khác.

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Wasabi http://gernot-katzers-spice-pages.com/engl/Wasa_ja... http://www.informaworld.com/smpp/content~content=a... http://www.wasabia.com/science-biomedical.php http://www.hort.purdue.edu/newcrop/proceedings1993... http://www.ncbi.nlm.nih.gov/entrez/query.fcgi?cmd=... http://dx.doi.org/10.1016/S0168-1605(99)00043-4 http://www.theplantlist.org/tpl1.1/record/kew-2805... https://id.ndl.go.jp/auth/ndlna/00574156 https://www.wikidata.org/wiki/Q49855#identifiers https://commons.wikimedia.org/wiki/Category:Eutrem...