Viên_Vịnh_Nghi
Năm hoạt động | 1990 - nay | ||||
---|---|---|---|---|---|
Việt bính | jyun4 wing6 ji4 (Tiếng Quảng Châu) | ||||
Bính âm | Yuán Yǒngyí (Tiếng Phổ thông) | ||||
Con cái | Trương Mộ Đồng (2006 - nay) | ||||
Quê | Đông Hoàn, Quảng Đông, Trung Quốc | ||||
Hãng thu âm | TVB (1991 - 2009) Công ty Truyền hình Trung Quốc (1999 - 2000) CTS (2001 - 2005) |
||||
Giản thể | 袁咏仪 (giản thể) | ||||
Phồn thể | 袁詠儀 (phồn thể) | ||||
Giải thưởngGiải thưởng Điện ảnh Hồng Kông |
|
||||
Sinh | Viên Vịnh Nghi 4 tháng 9, 1971 (49 tuổi) Hồng Kông thuộc Anh |
||||
Phối ngẫu | Trương Trí Lâm (2001 - nay) | ||||
Nghề nghiệp | Diễn viên truyền hình Diễn viên điện ảnh |
||||
Giải thưởng Điện ảnh Hồng Kông |
|
||||
Dân tộc | Hoa |