Vantaa
Thành phố kết nghĩa | Askim, Frankfurt, Đô thị Huddinge, Tế Nam, Kineshma, Mladá Boleslav, Nuuk, Salgótarján, Seyðisfjörður, Słupsk, Rastatt, Windhoek, Lyngby-Taarbæk Municipality |
---|---|
Köping | 1972 |
• Phó thị trưởng | Martti Lipponen, Jukka T. Salminen, Juha-Veikko Nikulainen, Elina Lehto-Häggroth[1] |
Khí hậu | Dfb |
Phó vùng | Đại Helsinki |
Charter | 1351 |
• Thị trưởng | Kari Nenonen[1] |
Unemployment rate | 7,8% |
Trang web | www.vantaa.fi |
• Mùa hè (DST) | EEST (UTC+3) |
Vùng | Uusimaa |
Quốc gia | Phần Lan |
Múi giờ | EET (UTC+2) |
Thành phố | 1974 |