Tự_kỷ
Tự_kỷ

Tự_kỷ

Tự kỷ (tiếng Anh: autism) là một chứng rối loạn phát triển đặc trưng bởi khiếm khuyết về mặt quan hệ nhân sinh, giao tiếp ngôn ngữ, giao tiếp phi ngôn ngữ và hành vi sở thích hạn chế và lặp đi lặp lại. Cha mẹ thường nhận thấy những dấu hiệu của bệnh này trong hai năm đầu đời của con mình.[1] Những dấu hiệu này thường phát triển dần dần, mặc dù một vài trẻ mắc chứng tự kỉ vẫn đạt mốc phát triển với tốc độ bình thường và sau đó giảm dần.[2] Tiêu chuẩn chẩn đoán yêu cầu những triệu chứng trở nên rõ rệt trong thời thơ ấu, thường là trước khi ba tuổi.[3]Mặc dù bệnh tự kỷ chủ yếu là di truyền, các nhà nghiên cứu lại nghi ngờ cả hai yếu tố môi trường và di truyền đều là nguyên nhân của bệnh này.[4] Trong những trường hợp hãn hữu, tự kỷ còn gắn liền chặt chẽ với những tác nhân gây dị tật bẩm sinh.[5] Vẫn còn những tranh cãi về những nguyên nhân môi trường khác được đưa ra,;[6] chẳng hạn như giả thuyết vắc-xin đã từng bị bác bỏ. Tự kỷ còn ảnh hưởng đến việc xử lý thông tin trong não bằng cách thay đổi cách các tế bào thần kinhXi-náp của chúng kết nối và tổ chức; tuy nhiên giả thuyết này vẫn chưa được hiểu rõ.[7]Trên toàn cầu, tự kỷ được ước tính ảnh hưởng đến 21.7 triệu người tính đến năm 2013..[8] Tính đến 2010, số lượng người bị ảnh hưởng của bệnh ước tính khoảng 1-2/1000 toàn cầu. Bệnh thường xuyên xảy ra bốn đến năm lần ở các bé trai nhiều hơn bé gái. Khoảng 1.5% trẻ em tại Hoa Kỳ (một trong 68) được chẩn đoán mắc ASD tính đến 2014, tăng 30% so với một trong 88 năm 2012..[9][10][11] Tỉ lệ tự kỷ ở người trưởng thành từ 18 tuổi trở lên tại Vương quốc Anh là 1.1%.[12] Số lượng người được chẩn đoán bệnh đã gia tăng đáng kể từ thập niên 1980, một phần là do những thay đổi trong thực hành chẩn đoán và sự thúc đẩy tài chính mà chính phủ trợ cấp đối với những ca chẩn đoán trên;[11] câu hỏi liệu tỉ lệ thực tế đã tăng hay không vẫn chưa được giải quyết.[13]

Tự_kỷ

Chuyên khoa tâm thần học, tâm lý học
Patient UK Tự kỷ
Triệu chứng Tương tác khó khăn với xã hội, giao tiếp kém, lợi ích bị hạn chế, hành vi thường (chồng) lặp lại.

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Tự_kỷ http://docs.autismresearchcentre.com/papers/2009_B... http://idea.library.drexel.edu/bitstream/1860/2632... http://www.cdc.gov/mmwr/preview/mmwrhtml/ss6103a1.... http://www.cdc.gov/ncbddd/autism/data.html http://www.cdc.gov/nchs/data/nhsr/nhsr065.pdf //www.ncbi.nlm.nih.gov/pmc/articles/PMC2756410 //www.ncbi.nlm.nih.gov/pmc/articles/PMC2756414 //www.ncbi.nlm.nih.gov/pmc/articles/PMC2791538 //www.ncbi.nlm.nih.gov/pmc/articles/PMC2863325 //www.ncbi.nlm.nih.gov/pmc/articles/PMC3181906