Tỉnh_của_Lào
Số lượng còn tồn tại | 18 |
---|---|
Dân số | 85.168 (Xaisomboun) – 969.697 (Savannakhet) |
Hình thức chính phủ | Chính quyền tỉnh đơn đảng Chủ nghĩa Mác-Lênin |
Vị trí | Lào |
Thể loại | Nhà nước thống nhất |
Phân cấp hành chính | Huyện |
Tỉnh_của_Lào
Số lượng còn tồn tại | 18 |
---|---|
Dân số | 85.168 (Xaisomboun) – 969.697 (Savannakhet) |
Hình thức chính phủ | Chính quyền tỉnh đơn đảng Chủ nghĩa Mác-Lênin |
Vị trí | Lào |
Thể loại | Nhà nước thống nhất |
Phân cấp hành chính | Huyện |
Thực đơn
Tỉnh_của_LàoLiên quan
Tỉnh Tỉnh (Pháp) Tỉnh thành Việt Nam Tỉnh ủy Vĩnh Phúc Tỉnh bang và lãnh thổ của Canada Tỉnh của Nhật Bản Tỉnh (Việt Nam) Tỉnh ủy Bắc Giang Tỉnh trưởng Chính phủ Nhân dân Tỉnh ủy Quảng NamTài liệu tham khảo
WikiPedia: Tỉnh_của_Lào