Tỉnh_Shizuoka

Không tìm thấy kết quả Tỉnh_Shizuoka

Bài viết tương tự

English version Tỉnh_Shizuoka


Tỉnh_Shizuoka

Chim Thiên đường đuôi đen (Terpsiphone atrocaudata)
Lập tỉnh 21 tháng 8 năm 1876 (sáp nhập)
• Rừng 63,1%
• Rōmaji Shizuoka-ken
Trang web www.pref.shizuoka.jp
Tỉnh lân cận Aichi, Nagano, Yamanashi, Kanagawa
• Theo đầu người JP¥ 3,220 triệu
Quốc gia  Nhật Bản
• Văn phòng tỉnh 9-6, phường Ōtemachi, quận Aoi, thành phố Shizuoka 〒420-8601
Điện thoại: (+81) 054-221-2455
• Thứ hạng 10
Hoa Đỗ quyên (phân mục Rhododendron tsutsusi)
Cây Mộc tê (Osmanthus fragrans aurantiacus)
Mã địa phương 220001
Mã ISO 3166 JP-22
Linh vật Fujippie[1]
• Mật độ 476/km2 (1,230/mi2)
Thành phố kết nghĩa Chiết Giang, Dornogovi, Chungcheong Nam
Thứ hạng diện tích 13
• Kanji 静岡県
Nhạc ca "Shizuoka Kenka" (静岡県歌, "Shizuoka Kenka"?)
"Fuji yo Yume yo Tomo yo" (富士よ夢よ友よ, "Fuji yo Yume yo Tomo yo"?)
• Phó Thống đốc Nanba Takashi, Tsuchiya Masayuki, Yoshibayashi Akihito
Thủ phủ Thành phố Shizuoka
• Tăng trưởng 1,2%
• Tổng số JP¥ 15.443 tỉ
• Tổng cộng 3.700.305
Đặt tên theo Phiên Shizuoka
Vùng Chūbu (Tōkai)
• Thống đốc Kawakatsu Heita
• Mặt nước 2,6%
Múi giờ JST (UTC+9)
Phân chia hành chính 5 huyện
35 hạt
Đảo Honshu