Tỉnh_Saitama

Không tìm thấy kết quả Tỉnh_Saitama

Bài viết tương tự

English version Tỉnh_Saitama


Tỉnh_Saitama

Côn trùng Bướm xanh Nhật Bản (Neozephyrus japonicus)
Chim Cu gáy vòng cổ (Streptopelia decaocto)
Lập tỉnh 25 tháng 12 năm 1871
• Rừng 31,9%
• Rōmaji Saitama-ken
Trang web www.pref.saitama.lg.jp
Tỉnh lân cận Ibaraki, Chiba, Tochigi, Gunma, Nagano, Yamanashi, Tokyo
• Theo đầu người JP¥ 2,903 triệu
Quốc gia  Nhật Bản
• Văn phòng tỉnh 3-15-1, phường Takasago, quận Urawa, thành phố Saitama 〒330-9301
Điện thoại: (+81) 048-824-2111
• Thứ hạng 5
Cây Keyaki (Zelkova serrata)
Hoa Anh thảo Nhật Bản (Primula sieboldii)
Mã ISO 3166 JP-11
Mã địa phương 110001
• Mật độ 1,900/km2 (5,000/mi2)
Linh vật KOBATON[1]
Thành phố kết nghĩa México, Sơn Tây, Queensland, Ohio, Brandenburg, Thành phố Chiang Mai
Thứ hạng diện tích 39
• Kanji 埼玉県
Nhạc ca "Saitama Kenka" (埼玉県歌, "Saitama Kenka"?)
Thủ phủ Thành phố Saitama
• Phó Thống đốc Hirohata Yoshihisa, Shiokawa Osamu
• Tăng trưởng 0,5%
• Tổng số JP¥ 20.914 tỉ
• Tổng cộng 7.322.645
Đặt tên theo Quận Saitama
Vùng Kantō
• Thống đốc Motohiro Ōno
• Mặt nước 0,5%
Phân chia hành chính 8 huyện
63 hạt
Múi giờ JST (UTC+9)
Đảo Honshu
Cá gai Musashi (Pungitius sp.)