Tỉnh_Okinawa

Không tìm thấy kết quả Tỉnh_Okinawa

Bài viết tương tự

English version Tỉnh_Okinawa


Tỉnh_Okinawa

Chim Gõ kiến Okinawa (Sapheopipo noguchii)
Lập tỉnh 4 tháng 4 năm 1879 (lập tỉnh)
15 tháng 5 năm 1972 (trao trả)
• Rừng 46,1%
• Rōmaji Uchinaa-chin
Trang web www.pref.okinawa.lg.jp
Tỉnh lân cận Kagoshima
• Theo đầu người JP¥ 2,129 triệu
Quốc gia  Nhật Bản
• Văn phòng tỉnh 1-2-2, phường Izumizaki, thành phố Naha 〒900-8570
Điện thoại: (+81) 098-866-2333
• Thứ hạng 25
Hoa Vông nem (Erythrina variegata)
Cây Thông Ryūkyū (Pinus luchuensis)
Mã địa phương 470007
Mã ISO 3166 JP-47
• Mật độ 628/km2 (1,630/mi2)
Thành phố kết nghĩa Hawaii, Mato Grosso do Sul, Vùng Santa Cruz, Phúc Kiến
Thứ hạng diện tích 44
Nhạc ca "Okinawa Kenmin no Uta" (沖縄県民の歌, "Okinawa Kenmin no Uta"?)
• Kanji 沖縄県
• Phó Thống đốc Urasaki Ishou, Tomikawa Moritake
Thủ phủ Naha
• Tăng trưởng 3,5%
• Tổng số JP¥ 4.051 tỉ
• Tổng cộng 1.433.566
Vùng Kyushu (Ryūkyū Shotō)
• Thống đốc Takeshi Onaga, Denny Tamaki
• Mặt nước 0,5%
Múi giờ JST (UTC+9)
Phân chia hành chính 5 huyện
41 hạt
Đảo Okinawa
• Okinawa ウチナーチン
Chàm mốc (Pterocaesio digramma)