Tỉnh_Nagano

Không tìm thấy kết quả Tỉnh_Nagano

Bài viết tương tự

English version Tỉnh_Nagano


Tỉnh_Nagano

Chim Raichō (Lagopus muta japonica)
Lập tỉnh 8 tháng 8 năm 1871
• Rừng 75,5%
Trang web www.pref.nagano.lg.jp/,%20https://www.pref.nagano.lg.jp/kokusai/government/english/,%20https://www.pref.nagano.lg.jp/kokusai/government/chinese/,%20https://www.pref.nagano.lg.jp/government/
• Rōmaji Nagano-ken
Tỉnh lân cận Aichi, Gifu, Toyama, Niigata, Yamanashi, Shizuoka, Gunma, Saitama
• Theo đầu người JP¥ 2,821 triệu
Quốc gia  Nhật Bản
• Văn phòng tỉnh 692-2, khu phố Habashita, phường Minami-Nagano, quận khu 5, thành phố Nagano 〒380-8570
Điện thoại: (+81) 026-232-0111
• Thứ hạng 16
Cây Shirakanba (Betula platyphylla japonica)
Hoa Long đởm Nhật Bản (Gentiana scabra buergeri)
Mã ISO 3166 JP-20
Mã địa phương 200000
• Mật độ 155/km2 (400/mi2)
Thành phố kết nghĩa Missouri, Hà Bắc
Thứ hạng diện tích 4
• Kanji 長野県
Nhạc ca "Shinano no Kuni" (信濃の国, "Shinano no Kuni"?)
• Phó Thống đốc Nakajima Eri, Ōta Hiroshi
Thủ phủ Thành phố Nagano
• Tăng trưởng 2,4%
• Tổng số JP¥ 7.887 tỉ
Động vật Tỳ linh Nhật Bản (Capricornis crispus)
• Tổng cộng 2.098.804
Đặt tên theo Nagano
Vùng Chūbu (Kōshin'etsu, Shin'etsu)
• Thống đốc Abe Shuichi
• Mặt nước 0,2%
Phân chia hành chính 14 huyện
77 hạt
Múi giờ JST (UTC+9)
Đảo Honshu