Tỉnh_Iwate

Không tìm thấy kết quả Tỉnh_Iwate

Bài viết tương tự

English version Tỉnh_Iwate


Tỉnh_Iwate

Chim Trĩ lục Nhật Bản (Phasianus versicolor)
Lập tỉnh 8 tháng 1 năm 1872 (đổi tên)
• Rừng 74,9%
• Rōmaji Iwate-ken
Trang web www.pref.iwate.jp/,%20https://www.pref.iwate.jp/kyouikubunka/kokusai/1006971/,%20https://www.pref.iwate.jp/kyouikubunka/kokusai/1007293/
Tỉnh lân cận Miyagi, Akita, Aomori
• Theo đầu người JP¥ 2,716 triệu
Quốc gia  Nhật Bản
• Văn phòng tỉnh 10-1, phường Uchimaru, thành phố Morioka 〒020-8570
Điện thoại: (+81) 019-651-3111
• Thứ hạng 32
Cây Thông đỏ Nhật Bản (Pinus densiflora)
Hoa Hông hoàng gia (Paulownia tomentosa)
Mã địa phương 030007
Mã ISO 3166 JP-03
• Mật độ 84/km2 (220/mi2)
Thứ hạng diện tích 2
• Kanji 岩手県
Nhạc ca "Iwate Kenmin no Uta" (岩手県民の歌, "Iwate Kenmin no Uta"?)
• Phó Thống đốc Chiba Shigeki
Thủ phủ Morioka
• Tăng trưởng 2,5%
• Tổng số JP¥ 4.647 tỉ
• Tổng cộng 1.279.594
Đặt tên theo Huyện Iwate
Vùng Tōhoku
• Thống đốc Tasso Takuya
• Mặt nước 0,1%
Phân chia hành chính 10 huyện
33 hạt
Múi giờ JST (UTC+9)
Đảo Honshu
Hồi Chum (Oncorhynchus keta)