Tỉnh_Ishikawa

Không tìm thấy kết quả Tỉnh_Ishikawa

Bài viết tương tự

English version Tỉnh_Ishikawa


Tỉnh_Ishikawa

• Kanji 石川県
• Rōmaji Ishikawa-ken
Quốc gia  Nhật Bản
Vùng Chūbu (Hokuriku)
Đảo Honshū
Lập tỉnh 2 tháng 2 năm 1872 (đổi tên)
Đặt tên theo Huyện Ishikawa
Thủ phủ Kanazawa
Phân chia hành chính 5 huyện
19 hạt
• Thống đốc Hiroshi Hase
• Phó Thống đốc Yamagishi Isamu, Nakanishi Yoshiaki
• Văn phòng tỉnh 1-1, phường Kuratsuki, thành phố Kanazawa 〒920-8580
Điện thoại: (+81) 076-225-1111
• Tổng cộng 1.154.008
• Rừng 66,0%
Thứ hạng diện tích 35
• Thứ hạng 34
• Mật độ 276/km2 (710/mi2)
• Tổng số JP¥ 4.588 tỉ
• Theo đầu người JP¥ 2,947 triệu
• Tăng trưởng 0,8%
Múi giờ JST (UTC+9)
Mã ISO 3166 JP-17
Mã địa phương 170003
Thành phố kết nghĩa Irkutsk, Giang Tô, Jeolla Bắc
Tỉnh lân cận Gifu, Toyama, Fukui
Trang web www.pref.ishikawa.lg.jp/,%20https://www.pref.ishikawa.lg.jp/foreign/en/,%20https://www.pref.ishikawa.lg.jp/foreign/cn/,%20https://www.pref.ishikawa.lg.jp/foreign/kr/,%20https://www.pref.ishikawa.lg.jp/foreign/ru/,%20https://www.pref.ishikawa.lg.jp/foreign/pt/
Bài ca "Ishikawa Kenmin no Uta" (石川県民の歌, "Ishikawa Kenmin no Uta"?)
Chim Đại bàng vàng Nhật Bản (Aquila chrysaetos japonica)
Cá lìm kìm Nhật Bản (Hyporhamphus sajori)
Cá bơn mắt phải (Pleuronectidae)
Mực bay Nhật Bản (Todarodes pacificus)
Tôm hồng (Pandalus borealis)
Cá cam Nhật Bản (Seriola quinqueradiata)
Cua tuyết (Chionoecetes opilio)
Hoa Huệ đen (Fritillaria camtschatcensis)
Cây Hiba (Thujopsis dolabrata)
Linh vật Hyakuman-san[1]