Tỉnh_Hiroshima

Không tìm thấy kết quả Tỉnh_Hiroshima

Bài viết tương tự

English version Tỉnh_Hiroshima


Tỉnh_Hiroshima

Chim Lặn họng đỏ (Gavia stellata)
Lập tỉnh 18 tháng 4 năm 1876 (sáp nhập)
• Rừng 71,8%
• Rōmaji Hiroshima-ken
Trang web www.pref.hiroshima.lg.jp
Tỉnh lân cận Yamaguchi, Shimane, Okayama, Tottori, Ehime
• Theo đầu người JP¥ 3,145 triệu
Quốc gia  Nhật Bản
• Văn phòng tỉnh 10-52, phường Moto, quận Naka, thành phố Hiroshima 〒730-8511
Điện thoại: (+81) 082-228-2111
• Thứ hạng 12
Hoa Phong Nhật Bản (Acer palmatum)
Cây Phong Nhật Bản (Acer palmatum)
Mã địa phương 340006
Mã ISO 3166 JP-34
• Mật độ 335/km2 (870/mi2)
Thành phố kết nghĩa Tứ Xuyên, Hawaii, Guanajuato
Thứ hạng diện tích 11
• Kanji 広島県
• Phó Thống đốc Arioka Hiroshi, Jounou Kazuaki
Thủ phủ Thành phố Hiroshima
• Tăng trưởng 4,1%
• Tổng số JP¥ 11.238 tỉ
• Tổng cộng 2.843.990
Vùng Chūgoku (San'yō)
Đặt tên theo Thành phố Hiroshima
• Thống đốc Yuzaki Hidehiko
• Mặt nước 0,3%
Múi giờ JST (UTC+9)
Phân chia hành chính 5 huyện
23 hạt
Đảo Honshu
Hàu