Tỉnh_Gifu

Không tìm thấy kết quả Tỉnh_Gifu

Bài viết tương tự

English version Tỉnh_Gifu


Tỉnh_Gifu

Chim Raichō (Lagopus muta japonica)
Lập tỉnh 2 tháng 1 năm 1872
• Rừng 79,0%
Trang web www.pref.gifu.lg.jp/,%20https://www.pref.gifu.lg.jp/site/english/,%20https://www.pref.gifu.lg.jp/site/chinese/,%20https://www.pref.gifu.lg.jp/site/tagalog/,%20https://www.pref.gifu.lg.jp/site/portugues/,%20https://www.pref.gifu.lg.jp/site/vietnam/
• Rōmaji Gifu-ken
Tỉnh lân cận Aichi, Fukui, Ishikawa, Mie, Nagano, Shiga, Toyama
• Theo đầu người JP¥ 2,717 triệu
Quốc gia  Nhật Bản
• Văn phòng tỉnh 2-1-1, phường Yabuta-Minami, thành phố Gifu 〒500-8570
Điện thoại: (+81) 058-272-1111
• Thứ hạng 17
Cây Thủy tùng Nhật Bản (Taxus cuspidata)
Hoa Tử vân anh (Astragalus sinicus)
Mã địa phương 210005
Mã ISO 3166 JP-21
• Mật độ 191/km2 (490/mi2)
Thành phố kết nghĩa Giang Tây, Kagoshima
Thứ hạng diện tích 7
• Kanji 岐阜県
• Phó Thống đốc Kamite Shigeo, Goudo Jun'ichi
Thủ phủ Thành phố Gifu
• Tăng trưởng 2,0%
• Tổng số JP¥ 7.209 tỉ
• Tổng cộng 2.031.903
Đặt tên theo Thành phố Gifu
Vùng Chūbu (Tōkai)
Bài ca Gifu Kenmin no Uta (岐阜県民の歌, Gifu Kenmin no Uta?)
• Thống đốc Furuta Hajime
• Mặt nước 0,2%
Múi giờ JST (UTC+9)
Phân chia hành chính 9 huyện
42 hạt
Đảo Honshu
Ayu (Plecoglossus altivelis)