Tỉnh_Aomori

Không tìm thấy kết quả Tỉnh_Aomori

Bài viết tương tự

English version Tỉnh_Aomori


Tỉnh_Aomori

Chim Thiên nga nhỏ (Cygnus bewickii)
Lập tỉnh 23 tháng 9 năm 1871 (đổi tên)
• Rừng 63,8%
• Rōmaji Aomori-ken
Trang web www.pref.aomori.lg.jp/,%20https://www.pref.aomori.lg.jp/foreigners/
Tỉnh lân cận Akita, Iwate, Hokkaido Prefecture
• Theo đầu người JP¥ 2,405 triệu
Quốc gia  Nhật Bản
• Văn phòng tỉnh 1-1-1, phường Nagashima, thành phố Aomori 〒030-8570
Điện thoại: (+81) 017-722-1111
• Thứ hạng 31
Hoa Hoa táo tây (Malus domestica)
Cây Hiba (Thujopsis dolabrata)
Mã ISO 3166 JP-02
Mã địa phương 020001
• Mật độ 136/km2 (350/mi2)
Thành phố kết nghĩa Santa Catarina, Khabarovsk, Maine, Liguria, Đại Liên, Jeju, Đài Nam
Thứ hạng diện tích 8
• Kanji 青森県
Thủ phủ Thành phố Aomori
• Phó Thống đốc Sasaki Ikuo, Aoyama Yuji
• Tăng trưởng 0,7%
• Tổng số JP¥ 4.428 tỉ
• Tổng cộng 1.308.265
Đặt tên theo Rừng cây xanh ven biển
Vùng Tōhoku
• Thống đốc Mimura Shingo
Bài ca "Aomori-ken Sanka" (青森県賛歌, "Aomori-ken Sanka"?)
"Aoi Mori no Message" (青い森のメッセージ, "Aoi Mori no Message"?)
• Mặt nước 1,2%
Phân chia hành chính 8 huyện
40 hạt
Múi giờ JST (UTC+9)
Đảo Honshu
Bơn vỉ (Paralichthys olivaceus)