Tây_Hạ_Nghị_Tông
Thân mẫu | Một Tạng thị | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Kế nhiệm | Tây Hạ Huệ Tông | ||||||||
Tên thậtNiên hiệuThụy hiệuMiếu hiệu |
|
||||||||
Tiền nhiệm | Tây Hạ Cảnh Tông | ||||||||
Thê thiếp | Một Tạng thị Lương thị |
||||||||
Triều đại | Tây Hạ (西夏) | ||||||||
Trị vì | 1048 – 1067 | ||||||||
Sinh | 1047 | ||||||||
Mất | 1067 (19 – 20 tuổi) Trung Quốc |
||||||||
An táng | An lăng | ||||||||
Thân phụ | Tây Hạ Cảnh Tông Lý Nguyên Hạo |