Nguồn Tàu_ngầm_lớp_Kilo

Tàu ngầm lớp Kilo
 Hải quân Liên Xô và  Nga
Project 877
B-171 • B-177 • B-187 • B-190 • B-219 • B-224 • B-227 • B-229 • B-248 • B-260 • B-345 • B-354 • B-394 Komsomolets Tadjkistana • B-401 • B-402 • B-404 Tyumensky Komsomolets • B-405 • B-425 • B-437 Magnitogorsky Komsomolets • B-439 • B-445 • B-459 • B-464 • B-468 • B-470 • B-471 • B-494 • B-800 • B-801 • B-806 • B-871 • B-880 Delfin
 Hải quân Quốc gia Algérie
 Hải quân Quân Giải phóng Nhân dân Trung Quốc
Project 877EKM
364 (B-177 cũ) • 365 (B-171 cũ) • 366 (B-871 cũ) • 367 (B-801 cũ)
Project 636
  • 10 tàu
 Hải quân Ấn Độ
Project 08773
Lớp Sindhughosh
 Islamic Republic of Iran Navy
Project 877
1 tàu
Project 877EKM
2 tàu
 Hải quân Ba Lan
Project 877E
 România
Project 877E
Tàu ngầm Liên Xô và Nga sau 1945
Tàu ngầm hạt nhân mang tên lửa đạn đạo – SSBN
Tàu ngầm hạt nhân mang tên lửa hành trình – SSGN
Tàu ngầm tấn công hạt nhân – SSN
Tàu ngầm mang tên lửa thông thường – SSG hoặc SSB
Tàu ngầm tấn công thông thường – SS hoặc SSK
Tàu ngầm hỗ trợ – SSA

Bản mẫu:Ship classes of the Iranian Navy

Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Tàu ngầm lớp Kilo.

Liên quan