Trương_Quý_phi_(Tống_Nhân_Tông)
Thụy hiệu |
|
||
---|---|---|---|
Thân mẫu | Tào thị | ||
Hậu duệHậu duệ |
|
||
Tước hiệu | [Ngự thị; 御侍] [Thanh Hà quận quân; 清河郡君] [Tài nhân; 才人] [Tu viên; 修媛] [Mỹ nhân; 美人] (bị giáng) [Quý phi; 貴妃] [Hoàng hậu; 皇后] (truy phong) |
||
Sinh | 1024 Vĩnh An, Hà Nam |
||
Mất | 1054 Khai Phong |
||
Phối ngẫu | Tống Nhân Tông Triệu Trinh |
||
An táng | Ôn Thành Hoàng hậu viên (温成皇后园) |
||
Thân phụ | Trương Nghiêu Phong |