Thực đơn
Trương_Gia_Dịch PhimNăm | Tên gốc | Tên | Vai | Ghi chú |
1990 | 聂荣臻 | Nhiếp Vinh Trăn | Nhiếp Vinh Trăn | |
1994 | 爱又如何 | Thế Nào Là Tình Yêu | ||
1995 | 道北人 | Đạo Bắc Nhân | Trương Kiến Quốc | Tên khác: Đính tội |
1997 | 火线对峙 | Hỏa Tuyến Đối Trĩ | Trương Học Lương | |
老房子 | Ngôi Nhà Cũ | Từ Hạo | ||
好人难当 | Khó Khăn Của Người Tốt | Lưu Đông Hải | ||
1998 | 表演系的故事 | Câu Chuyện Diễn Xuất | Lý Binh | Kiêm điều hành đạo diễn |
1999 | 毕业生 | Tốt Nghiệp | Dương Tử Giang | |
2000 | 前世今生 | Tiền Thế Kim Sinh | Tô Vân Phi, Chu Học Binh | |
2001 | 帕米尔医生 | Bác sĩ Mạt Mễ Nhĩ | Ngô Thiên Vân | |
2002 | 干部 | Cán Bộ | Bách Sâm Lâm | |
不觉流水年长 | Tôn Bảo Minh | |||
照亮灵魂的阳光 | Chiếu Sáng Linh Hồn Ánh Mặt Trời | Cao Vũ | ||
阳光代表 | Dương Quang đại biểu | Ngô Thư Điền | ||
立案侦查 | Điều Tra Hồ Sơ | Nhâm Quý Xương | ||
2003 | 萍踪侠影 | Bình Tung Hiệp Ảnh | Trương Phong Phủ | |
天下第一楼 | Thiên Hạ Đệ Nhất Lâu | Thụy Anh | ||
真相的背后 | Đằng Sau Sự Thật | Trương Tiểu Long | Tên khác: Tòa án quyết định | |
变脸 | Biến Kiểm | Tề Minh Tuyên | ||
2004 | 国家使命 | Sứ Mệnh Quốc Gia | Tống Triêu | |
使命 | Nhiệm Vụ | Lâm Ấm | ||
24小时警事 | Cảnh Sát 24 Giờ | Trần Dịch Danh | ||
探长欧光慈 | Thanh tra Âu Quang Từ | Hồ Tiểu Đao | ||
2005 | 半路夫妻 | Bán Lộ Phu Thê | Giang Kiến Bình | |
生死劫 | Sinh Tử Kiếp | Viên Mục Dã | ||
天下第一媒婆 | Thiên Hạ Đệ Nhất Mai Mối | Trịnh Vạn Quân | ||
农民代表 | Đại Diện Nông Dân | Từ Minh Viễn | ||
温暖 | Ôn Noãn | Nghiêm Chí Quốc | ||
2006 | 为爱结婚 | Kết Hôn Vì Yêu | Chúc Diên Phong | |
双枪李向阳 | Song thương Lý Hương Dương | Lý Hướng Dương | ||
五号特工组 | Mật Vụ Số 5 | Lưu Đào | ||
女人心事 | Tâm Sự Của Phụ Nữ | Vưu Vĩ | ||
肇事追踪 | Triệu Sự Truy Tung | Đường Quốc Đống | ||
妻室儿女 | Vợ Và Con Gái | Kim Thuấn Kỳ | ||
好好过日子 | Trần Tư Vĩ | |||
2007 | 你有权保持沉默 | Quyền Giữ Im Lặng | Cổ Trung Thách | |
没有子弹 | Không Có Đạn | Tang Tuấn Lĩnh | ||
前妻回家 | Vợ Cũ Về Nhà | Lý Tưởng | ||
我是太阳 | Tôi Là Mặt Trời | Bàng Nhược Phi | ||
婚姻背后 | Đằng Sau Hôn Nhân | Tô Tần | ||
国家形象 | Hình Tượng Quốc Gia | Triệu Cương | ||
百年荣宝 | Bách Niên Vinh Bảo | Trương Ấu Lâm | Tên khác: Bách niên vinh bảo trai | |
2008 | 大商道 | Đại Thương Đạo | Hà Thiên Bảo | |
秘密列车 | Bí Mật Liệt Xa | Trịnh Cúc Thôn | ||
大生活 | Đại Sinh Hoạt | Cao Minh | ||
军医 | Quân Y | Sư trưởng Trương | ||
蜗居 | Lều Tranh | Tống Tư Minh | ||
2009 | 神圣使命 | Nhiệm Vụ Thiêng Liêng | Mã Kỳ Minh | |
我是业主 | Tôi Là Chủ Nhân | Phương Đông Húc | ||
2010 | 沉默 | Im Lặng | Lâm Ấm | Tên khác: Nhiệm vụ chống lại cái xấu 2 |
鲜花朵朵 | Hoa Tươi | Đổng Lương Thần | ||
瞧这一家子 | Tiều Gia Nhất Gia Tử | Lưu Lập Thành | ||
你是我兄弟 | Chúng Ta Là Anh Em | Mã Học Vũ | ||
告密者 | Người Đưa Tin | Đỗ Thịnh Khuê | ||
2011 | 借枪 | Tá Thương | Hùng Khoát Hải | |
双枪李向阳之再战松井 | Song Thương Lý Hướng Dương: Tái chiến Tùng Tỉnh | Lý Hướng Dương | ||
请你原谅我 | Xin Hyax Tha Thứ Cho Tôi | Trương Ức | ||
下海 | Dưới Biển | Trần Chí Bình | ||
2012 | 悬崖 | Vách Đá | Chu Ất | Kiêm Giám đốc nghệ thuật |
雪狼谷 | Tuyết Lang Cốc | Hác Quốc Chính | ||
心术 | Tâm Thuật | Lưu Thần Hi | ||
浮沉 | Phù Trầm | Vương Quý Lâm | ||
营盘镇警事 | Cảnh sát thị trấn Doanh Bàn | Phạm Đảng Dục | ||
2014 | 结婚的秘密 | Bí mật kết hôn | Quan Hạo Thiên | |
一仆二主 | Nhất phó Nhị chủ | Dương Thụ | Kiêm Giám đốc nghệ thuật | |
历史转折中的邓小平 | Đặng Tiểu Bình ở ngã tư lịch sử | Tập Trọng Huân | ||
爷们儿 | Gia môn nhân | Lý Quốc Sinh | ||
四十九日·祭 | Lễ cúng 49 ngày | Pháp Bì | ||
花红花火 | Hoa Hồng Hoa Hỏa | Thẩm Gia Môn | ||
2015 | 大清盐商 | Thương gia kỳ tài | Uông Triêu Tông | |
敢爱 | Dám yêu | Đại Ngạc | Khách mời | |
为爱坚守 | Vi ái kiên thủ | Lương Thiên | Khách mời; Tên gốc: Thê tử bất thiết phòng | |
后海不是海 | Sau biển không phải là biển | Thạch Mặc | Kiêm Giám đốc nghệ thuật | |
幸福的方向 | Phương hướng hạng phúc | Thị trưởng Tô | Tên khác: Hạnh phúc song hoàng tuyến | |
老婆大人是80后 | My Wife is Born After the 80s / Pretty Wife | Đổng Tĩnh Huy | ||
乱世书香 | Loạn thế thư hương | Từ Giản Bác | ||
少帅 | Thiếu soái | Lý Đại Chiêu | ||
2016 | 生死黎平 | Sinh tử Lê Bình | Đường Quốc Huân | |
红旗漫卷西风 | Hồng Kỳ mạn quyển tây phong | Trình Mộ Hiền | Khách mời | |
2017 | 白鹿原 | Bạch Lộc Nguyên | Bạch Gia Hiên | Kiêm Giám đốc nghệ thuật |
卧底归来 | Nằm vùng trở về | Phòng Khánh Long | ||
急诊科医生 | Bác sĩ khoa cấp cứu | Hà Kiến Nhất | ||
猎场 | Trường săn | Khúc Mân Kinh | Khách mời | |
我的!体育老师 | Giáo viên thể dục của tôi | Mã Khắc | ||
生逢灿烂的日子 | Sinh phùng xán lạn đích nhật tử | Quách Tiểu Hải (Lão nhị) | ||
2018 | 美好生活 | Cuộc sống tươi đẹp | Từ Thiên | Kiêm Giám đốc nghệ thuật |
花开如梦 | Hoa khai như mộng | Mạnh Vũ Nông | ||
大叔与少年 | Đại thúc và Thiếu niên | Dương Kim Cương | ||
安娜的爱人 | Người yêu của An Na | Lâm Phụ | Khách mời | |
九州缥缈录 | Cửu Châu Phiêu Miểu Lục | Bách Lý Cảnh Hồng | ||
少年派 | Thiếu niên phái | Lâm Đại Vi | ||
Năm | Tên gốc | Tên | Vai | Ghi chú |
1990 | 魔表 | Đồng hồ ma thuật | Đại Khang Bác Tư | |
1991 | 遭遇激情 | Tao ngộ kịch tình | Đường Đạt Hiến | |
1992 | 残酷的夏日 | Ngày hè tàn khốc | Quốc Vinh | |
人猴大裂变 | Nhân hầu đại liệt biến | Chấn Bình | ||
1994 | 头发乱了 | Đầu tóc rối loạn | Dương Cao | |
背靠背脸对脸 | Bối Kháo Bối, Kiểm Đối Kiểm | Thạch Kinh Lý | ||
1996 | 爸爸,你别骗我 | Cha, Đừng nói dối | Sinh viên đại học | |
1997 | 埋伏 | Phục kích | Dương Cao | |
背起爸爸上学 | Đón cha đi học | Giáo viên Cao | ||
给太太打工 | Làm việc cho vợ tôi | Trần Thiệu Vũ | ||
超导 | Siêu dẫn | Cát Kinh Lý | ||
1999 | 澳门儿女 | Trẻ em Macao | Lý Phàm Đinh | |
2000 | 睡不着 | Không ngủ được | Giám đốc Lý | |
危险关系 | Mối quan hệ nguy hiểm | Lý Duệ | ||
2001 | 李秋实 | Lý Thu Thật | Vương Chí Thành | |
平原枪声 | Bình nguyên thương thanh | Trịnh Kính Chi | ||
高原如梦 | Cao nguyên như mộng | Người hướng dẫn | ||
2005 | 心急吃不了热豆腐 | Tôi không thể ăn đậu phụ nóng | Dã Lang | |
2007 | 冯志远 | Phùng Chí Viễn | Phùng Chí Viễn | |
2008 | 左右 | Tả hữu | Tiêu Lộ | |
2009 | 夜·店 | Dạ điếm | Kẻ cướp | |
2010 | 日照重庆 | Nhật Chiếu Trùng Khánh | Lưu Thành | |
2011 | 建党伟业 | Kiến Đảng Vĩ Nghiệp | Lý Đại Chiêu | |
失恋33天 | Thất tình 33 ngày | Đại Lão Vương | ||
2012 | 三个未婚妈妈 | Ba bà mẹ đơn thân | Lưu Nhị Bưu | |
2013 | 愤怒的小孩 | Trẻ con tức giận | Tôn Kiến Nghiệp | |
天注定 | Chạm vào tội ác | Người yêu của Tiểu Ngọc | ||
2014 | 归来 | Trở về | Bác sĩ Đái | |
黄金时代 | Thời đại hoàng kim | Châu Kình Văn | ||
太平轮 | 1949 | |||
2016 | 我不是潘金莲 | Tôi không phải Phan Kim Liên | Lãnh đạo thành phố | |
2018 | 红海行动 | Điệp vụ Biển Đỏ | Cục trưởng Trịnh | |
2019 | Three Day So Life | |||
Tôi Và Tổ Quốc Của Tôi | ||||
去拉萨 | Đến Lhasa | Lục Bách Thừa |
Năm | Tên | Vai | Đạo diễn | Hợp tác | Loại |
---|---|---|---|---|---|
2014 | Tần thời Minh Nguyệt - Long đằng vạn lý 3D | Vệ Trang (hình thái bình thường) | Thẩm Lạc Bình | Phùng Tuấn Hoa, Thẩm Đạt Uy, Quý Quan Lâm, Chu Cát, Lưu Khâm, Ngô Lỗi, Hoàng Oanh, Vương Tiêu Binh, Ttrình Ngọc Châu, Mạnh Tường Long, Du Quân, Địch Phỉ Phỉ, Triệu Kiền Cảnh, Chung Hữu Đạo | Phim hoạt hình (Animated movie) |
Thực đơn
Trương_Gia_Dịch PhimLiên quan
Trương Tấn Sang Trương Thị Mai Trương Hòa Bình Trương Mỹ Lan Trương Quốc Vinh Trương Vĩnh Ký Trương (họ) Trương Nghệ Hưng Trương Phi Trương Triết HạnTài liệu tham khảo
WikiPedia: Trương_Gia_Dịch http://ent.people.com.cn/n1/2017/0511/c1012-292695... http://ent.sina.com.cn/s/m/2017-06-02/doc-ifyfuzny... http://ent.sina.com.cn/v/2006-04-25/18361064601.ht... http://ent.sina.com.cn/v/2011-06-10/12273330319.sh... http://ent.sina.com.cn/v/m/2007-02-08/19391443954.... http://ent.sina.com.cn/v/m/2011-02-23/16453237510.... http://ent.sina.com.cn/v/m/2011-06-11/12263331194.... http://ent.sina.com.cn/v/m/2012-05-15/13023630364.... http://ent.sina.com.cn/v/m/2014-10-13/01504222906.... http://ent.sina.com.cn/v/m/2015-01-01/doc-icesifvy...