Trân_phi
Thụy hiệu |
|
||
---|---|---|---|
Thân mẫu | Triệu thị | ||
Tước hiệu | [Trân tần; 珍嬪] [Trân phi; 珍妃] [Trân Quý nhân; 珍貴人] [Trân phi; 珍妃] (phục vị) [Trân Quý phi; 珍貴妃] (truy phong) [Hoàng quý phi; 皇贵妃] (truy phong) |
||
Sinh | (1876-02-27)27 tháng 2, 1876 | ||
Phối ngẫu | Thanh Đức Tông Quang Tự Hoàng đế |
||
Mất | 15 tháng 8, 1900(1900-08-15) (24 tuổi) Tử Cấm Thành, Bắc Kinh |
||
An táng | 16 tháng 11 năm 1913 Phi viên tẩm của Sùng lăng (崇陵), Thanh Tây lăng |
||
Thân phụ | Trường Tự |