Từ_Hi_Hoàng_thái_hậu
Thụy hiệu |
|
||
---|---|---|---|
Thân mẫu | Phú Sát thị | ||
Tước vị | Từ Hi Đoan Hựu Khang Di Chiêu Dự Trang Thành Thọ Cung Khâm Hiển Sùng Hi Thánh Mẫu Hoàng thái hậu (慈禧端佑康頤昭豫莊誠壽恭欽獻崇熙聖母皇太后) |
||
Kế nhiệm | Thái hoàng thái hậu cuối cùng | ||
Tiền nhiệm | Chiêu Thánh Thái hoàng thái hậu | ||
Quân chủ | Đồng Trị Đế Quang Tự Đế Tuyên Thống Đế |
||
Nhiếp chính | 11 tháng 11, năm 1861 – 15 tháng 11, năm 1908 (&0000000000000047.00000047 năm, &0000000000000004.0000004 ngày) (cùng với Từ An Thái hậu) |
||
Đăng quang | 25 tháng 4 năm 1862 | ||
Hậu duệHậu duệ |
|
||
Sinh | (1835-11-29)29 tháng 11 năm 1835 Bắc Kinh, Đại Thanh |
||
Phối ngẫu | Thanh Văn Tông Hàm Phong Hoàng đế |
||
Mất | 15 tháng 11 năm 1908(1908-11-15) (75 tuổi) Nghi Loan điện, Trung Nam Hải, Bắc Kinh |
||
Tôn giáo | Phật giáo | ||
An táng | 4 tháng 10 năm 1909 Định Đông Lăng (定东陵), Đông Thanh Mộ |
||
Tại vị | 21 tháng 10 năm 1908 - 22 tháng 10 năm 1908 |
||
Thân phụ | Huệ Trưng |