Tiếng_Cherokee
Phát âm | [dʒalaˈɡî ɡawónihisˈdî] (phương ngữ Oklahoma) |
---|---|
Ngôn ngữ chính thức tại | Eastern Band of Cherokee Indians tại Bắc Carolina Xứ Cherokee[5][6][7][8] tại Oklahoma |
Glottolog | cher1273 [9] |
Tổng số người nói | 11.000–13.500 (2006–2008)[4] |
Phân loại | Iroquois
|
Quy định bởi | United Keetoowah Band Department of Language, History, & Culture[6][7] Council of the Cherokee Nation |
Linguasphere | 63-AB |
Khu vực | Đông Oklahoma; Dãy núi Great Smoky[1] và Qualla Boundary tại Bắc Carolina[2] Cũng như tại Arkansas.[3] |
Hệ chữ viết | Hệ chữ tượng thanh âm tiết tiếng Cherokee, bảng chữ cái Latinh |
ISO 639-3 | chr |
ISO 639-2 | chr |
Sử dụng tại | Hoa Kỳ |
Dân tộc | Người Cherokee |