Thủy_ngân(I)_chloride
Thủy_ngân(I)_chloride

Thủy_ngân(I)_chloride

Cl[Hg][Hg]ClThủy ngân(I) chloride là một hợp chất hóa học có thành phần chính gồm hai nguyên tố thủy ngânclo, với công thức hóa học được quy định là Hg2Cl2. Ngoài ra, hợp chất này còn được gọi với cái tên khác là khoáng chất calomel[1] (đây là một khoáng chất quý hiếm) hoặc thủy ngân mercurous. Hợp chất này tồn tại dưới dạng chất rắn màu trắng hoặc vàng-trắng, không mùi, là ví dụ chính của hợp chất thủy ngân(I). Nó là một thành phần của các điện cực làm mốc trong điện hóa.[2][3]

Thủy_ngân(I)_chloride

Số CAS 10112-91-1
ChEBI 33050
Điểm sôi 383 °C (656 K; 721 °F) (thăng hoa)
SMILES
đầy đủ
  • Cl[Hg][Hg]Cl

Khối lượng mol 472,0854 g/mol
Nguy hiểm chính độ độc cao
Công thức phân tử Hg2Cl2
Danh pháp IUPAC Dimercury dichloride
(Thủy ngân(I) chloride)
Điểm nóng chảy 525 °C (798 K; 977 °F) (điểm ba)
Khối lượng riêng 7,15 g/cm3
MagSus −26,0·10−6 cm3/mol
Ảnh Jmol-3D ảnh
Độ hòa tan trong nước ,2 mg/100 mL
PubChem 24956
Bề ngoài Chất rắn màu trắng
Chiết suất (nD) 1,973
Độ hòa tan Không tan trong etanol, ete
Tên khác Mercurous chloride
Calomel
Số EINECS 233-307-5
Số RTECS OV8750000

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Thủy_ngân(I)_chloride http://chemapps.stolaf.edu/jmol/jmol.php?model=Cl%... http://pubchem.ncbi.nlm.nih.gov/summary/summary.cg... http://ecb.jrc.it/esis/index.php?GENRE=ECNO&ENTREE... http://www.commonchemistry.org/ChemicalDetail.aspx... //doi.org/10.1021%2Fja01370a005 http://www.ebi.ac.uk/chebi/searchId.do?chebiId=CHE... https://books.google.com/?id=mYQxRY9umjcC&pg=PA46&... https://archive.org/details/principlesofinst0000sk... https://archive.org/details/principlesofinst0000sk... https://vi.wikisource.org/wiki/1911_Encyclop%C3%A6...