Thành_phố_Đà_Lạt
Biển số xe | 49-B1-B2 | ||||
---|---|---|---|---|---|
Website | dalat.lamdong.gov.vn | ||||
Loại đô thị | Loại I | ||||
Nông thôn | 28.645 người (12,4%) | ||||
Biệt danh | Thành phố mộng mơ Thành phố ngàn hoa Thành phố ngàn thông Thành phố sương mù Thành phố tình yêu Tiểu Paris phương Đông Thành phố không đèn giao thông Thành phố không máy lạnh Xứ Hoa Anh Đào |
||||
Tổng cộng | 231.225 người[2] | ||||
Mã bưu chính | 671xxx | ||||
Diện tích | 394,6 km² [1] | ||||
Thành lập | 1916: Triều đình Huế thông báo Dụ thành lập thị tứ Đà Lạt | ||||
Bí thư Thành ủy | Trần Duy Hùng | ||||
Mật độ | 586 người/km² | ||||
Vùng | Tây Nguyên | ||||
Tỉnh | Lâm Đồng | ||||
Mã hành chính | 672[3] | ||||
Chủ tịch UBND | Tôn Thiện San | ||||
Thành thị | 202.580 người (87,6%) | ||||
Năm công nhận | 2009 | ||||
Bản đồ thành phố Đà Lạt Vị trí thành phố Đà Lạt trên bản đồ Việt NamĐà Lạt |
|
||||
Phân chia hành chính | 12 phường, 4 xã | ||||
Trụ sở UBND | Số 02 Đường Trần Nhân Tông, Phường 8 | ||||
Mã điện thoại | 263 |