Thành_phố_Thái_Nguyên
Biển số xe | 20-B1-B2 | |||
---|---|---|---|---|
Website | Thành phố Thái Nguyên | |||
Loại đô thị | Loại I | |||
Chủ tịch HĐND | Vũ Minh Tuấn | |||
Nông thôn | 91.399 (27%) | |||
Diện tích | 222,93 km²[2] | |||
Tổng cộng | 340.403 người[3] | |||
Thành lập | 1962 | |||
Bí thư Thành ủy | Phan Mạnh Cường | |||
Mật độ | 1.527 người/km² | |||
Tỉnh | Thái Nguyên | |||
Vùng | Đông Bắc Bộ | |||
Mã hành chính | 164[4] | |||
Bản đồ |
|
|||
Chủ tịch UBND | Nguyễn Thanh Bình | |||
Năm công nhận | 2010[1] | |||
Thành thị | 249.004 người (73%) | |||
Phân chia hành chính | 21 phường, 11 xã | |||
Trụ sở UBND | Số 10, đường Nguyễn Du, phường Trưng Vương | |||
Dân tộc | Kinh, Tày, Nùng... |