Thành_phố_Hải_Dương
Bản đồ thành phố Hải Dương Vị trí thành phố Hải Dương trên bản đồ Việt NamHải Dương |
|
||||
---|---|---|---|---|---|
Tên cũ | Thành Đông | ||||
Biển số xe | 34-B1-B2-B3-B4 | ||||
Website | haiduongcity.haiduong.gov.vn | ||||
Loại đô thị | Loại I | ||||
Nông thôn | 102.063 người (19%) | ||||
Diện tích | 111,64 km²[3] | ||||
Tổng cộng | 508.190 người[3] | ||||
Thành lập | 1997[1] | ||||
Mật độ | 4.542 người/km² | ||||
Tỉnh | Hải Dương | ||||
Vùng | Đồng bằng sông Hồng | ||||
Thành thị | 406.127 người (81%) | ||||
Năm công nhận | 2019[2] | ||||
Phân chia hành chính | 19 phường, 6 xã | ||||
Trụ sở UBND | Số 106, đường Trần Hưng Đạo, phường Trần Phú | ||||
Dân tộc | Chủ yếu là Kinh | ||||
Mã điện thoại | 0220.859.078 |