Thu_nhập_trước_lãi_vay,_thuế,_khấu_hao_và_khấu_trừ_dần

Thu nhập của công ty trước lãi vay, thuế, khấu haokhấu trừ dần (thường được viết tắt là EBITDA,[1] phát âm là /iːbɪtˈdɑː/,[2] /əˈbɪtdɑː/,[3] or /ˈɛbɪtdɑː/[4]) là một biện pháp kế toán được tính bằng thu nhập ròng của công ty, trước khi chi phí lãi vay, thuế, khấu hao và khấu trừ dần được trừ đi, như là đại diện cho lợi nhuận hoạt động hiện tại của công ty (nghĩa là nó tạo ra bao nhiêu lợi nhuận với tài sản hiện tại và hoạt động của nó trên sản phẩm mà nó sản xuất và bán, cũng như dùng làm đại diện cho cho dòng tiền).Mặc dù thường được xuất hiện trên báo cáo thu nhập, nó không được xem là một phần của Nguyên tắc kế toán được chấp nhận rộng rãi (GAAP) của SEC.[5]

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Thu_nhập_trước_lãi_vay,_thuế,_khấu_hao_và_khấu_trừ_dần http://www.alphadictionary.com/goodword/word/EBITD... http://www.businessnewsdaily.com/4461-ebitda-formu... http://exitpromise.com/adjusted-ebitda/ http://www.howjsay.com/index.php?word=ebitda http://www.investopedia.com/terms/e/ebita.asp http://www.investopedia.com/terms/e/ebitda.asp http://www.nasdaq.com/investing/glossary/e/earning... http://glossary.reuters.com/index.php/EBITDA http://www.tigerlogic.com/tigerlogic/company/press... https://www.forbes.com/sites/tedgavin/2011/12/28/t...