Thiên_hoàng_Nhân_Hiếu
Chinh di Đại tướng quân | Tokugawa Ienari Tokugawa Ieyoshi |
|||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Kế nhiệm | Thiên hoàng Hiếu Minh | |||||||||
Thân mẫu | Kajyūji Tadako | |||||||||
Tên đầy đủTên hiệuNiên hiệu |
|
|||||||||
Tiền nhiệm | Thiên hoàng Quang Cách | |||||||||
Tấn phong | 31 tháng 10 năm 1817 | |||||||||
Tước hiệu | Thân vương (trước khi đăng quang) | |||||||||
Sinh | (1800-03-16)16 tháng 3 năm 1800 (Khoan Chính năm thứ 12) Hoàng cung Kyoto, Nhật Bản |
|||||||||
Mất | 21 tháng 2 năm 1846(1846-02-21) (45 tuổi) (Hoằng Hóa năm thứ 3) Kyoto, Nhật Bản |
|||||||||
Tôn giáo | Phật giáo | |||||||||
Hoàng tộc | Nhà Yamato Hoàng gia Nhật Bản |
|||||||||
Tại vị | 31 tháng 10 năm 1817 - 21 tháng 2 năm 1846 (&000000000000002800000028 năm, &0000000000000113000000113 ngày) | |||||||||
An táng | Nochi no Taukinowa no Misasagi (Kyoto) | |||||||||
Hậu duệ | 8 người con, trong đó nổi bật là: Hiếu Minh Thiên hoàng (thứ nam) Thục Tử Nội Thân vương (thứ nữ) Thân Tử Nội Thân vương (quý nữ) |
|||||||||
Thân phụ | Thiên hoàng Quang Cách |