Thiotepa

Thiotepa (INN,[1] Tên hóa học: N,N′,N′′-triethylenethiophosphoramide) là một tác nhân alkyl hóa dùng để điều trị ung thư.Thiotepa là một hợp chất phospho hữu cơ có công thức SP (NC 2 H 4) 3.[2] Nó là một analog của N,N′,N′′-triethylenethiophosphoramide (Tepa), trong đó có chứa phốt pho tứ diện và có cấu trúc tương tự như phosphate. Nó được sản xuất bằng cách đun nóng aziridine với thiophosphoryl clorua.

Thiotepa

Định danh thành phần duy nhất
Công thức hóa học C6H12N3PS
ECHA InfoCard 100.000.124
IUPHAR/BPS
Khối lượng phân tử 189.23 g/mol
Chuyển hóa dược phẩm Gan (CYP2B, CYP3A)
MedlinePlus a682821
Chu kỳ bán rã sinh học 1.5–4.1 hours
Danh mục cho thai kỳ
  • AU: D
  • US: D (Bằng chứng về rủi ro)
    Mẫu 3D (Jmol)
    AHFS/Drugs.com Thông tin thuốc cho người dùng
    Mã ATC code
    PubChem CID
    ChemSpider
    Bài tiết Thận
    6 hours for thiotepa
    8 hours for TEPA
    DrugBank
    Giấy phép
    ChEMBL
    KEGG
    Số đăng ký CAS
    Dược đồ sử dụng IV, intracavitary, intravesical
    Tình trạng pháp lý

    Tài liệu tham khảo

    WikiPedia: Thiotepa http://www.chemspider.com/Chemical-Structure.5254.... http://www.dddmag.com/news-EMA-Grants-Adienne-Mark... http://www.drugs.com/cdi/thiotepa.html http://www.ema.europa.eu/ema/index.jsp?curl=/pages... http://www.fda.gov/downloads/Drugs/DrugSafety/Drug... //pubmed.ncbi.nlm.nih.gov/10913381 //pubmed.ncbi.nlm.nih.gov/6812036 //www.ncbi.nlm.nih.gov/pmc/articles/PMC2426344 http://www.who.int/medicines/publications/druginfo... http://www.kegg.jp/entry/D00583