Thực đơn
Thanh_long_(thực_vật) Thông tin dinh dưỡngThành phần axit béo của hai giống thanh long [1]
Hylocereus costaricensis (thanh long ruột đỏ) | Hylocereus undatus (thanh long ruột trắng, vỏ đỏ) | |
---|---|---|
Axit myristic | 0,2% | 0,3% |
Axit palmitic | 17,9% | 17,1% |
Axit stearic | 5,49% | 4,37% |
Axit palmitoleic | 0,91% | 0,61% |
Axit oleic | 21,6% | 23,8% |
Cis-Axit vaccenic | 3,14% | 2,81% |
Axit linoleic | 49,6% | 50,1% |
Axit linolenic | 1,2% | 0,98% |
Thực đơn
Thanh_long_(thực_vật) Thông tin dinh dưỡngLiên quan
Thanh Thanh gươm diệt quỷ Thanh Hóa Thanh Hóa (thành phố) Thanh Tuyền (ca sĩ) Thanh xuân vật vã Thanh Sơn (diễn viên) Thanh Hải Thanh Đông lăng Thanh TrìTài liệu tham khảo
WikiPedia: Thanh_long_(thực_vật) //dx.doi.org/10.1016%2Fj.foodchem.2008.09.108 https://commons.wikimedia.org/wiki/Category:Pitaya...