Thanh_Thế_Tổ

Thân mẫu Hiếu Trang Văn Hoàng hậu
Tên đầy đủNiên hiệuThụy hiệuMiếu hiệu
Tên đầy đủ
Ái Tân Giác La·Phúc Lâm
(愛新覺羅·福臨)
Mãn Châu: fulin ᡶᡠᠯᡳᠨ
Niên hiệu
Thuận Trị (順治)[1][2]
Thụy hiệu
Thể Thiên Long Vận Định Thống Kiến Cực Anh Duệ Khâm Văn Hiển Vũ Đại Đức Hoằng Công Chí Nhân Thuần Hiếu Chương Hoàng đế
體天隆運定統建極英睿欽文顯武大德弘功至仁純孝章皇帝[3]Listen (trợ giúp·thông tin)[4]
Miếu hiệu
Thế Tổ (世祖)
Kế nhiệm Thanh Thánh Tổ
Tiền nhiệm Thanh Thái Tông
Nhiếp chính Đa Nhĩ Cổn (1643 – 1650)
Tế Nhĩ Cáp Lãng (1643 – 1647)
Đa Đạc (1647 – 1649)
Đăng quang 8 tháng 10 năm 1643
Sinh (1638-03-15)15 tháng 3 năm 1638
Thịnh Kinh, Liêu Đông, Đại Thanh
Mất 5 tháng 2 năm 1661(1661-02-05) (22 tuổi)
Tử Cấm Thành, Bắc Kinh, Đại Thanh
Tôn giáo Phật giáo
An táng Hiếu lăng, Thanh Đông lăng
Tại vị 8 tháng 10 năm 1643 – 5 tháng 2 năm 1661
&0000000000000017.00000017 năm, &0000000000000120.000000120 ngày
Thân phụ Thanh Thái Tông