Thực đơn
Thủy_ngân(II)_chloride Hợp chất khácHgCl2 còn tạo một số hợp chất với NH3, như HgCl2·⅔NH3 là tinh thể không màu, D = 4,79 g/cm³[7], HgCl2·NH3 là chất rắn màu trắng[8], HgCl2·2NH3 là tinh thể hình thoi không màu[9], D = 3,79 g/cm³[7] hay HgCl2·4NH3 là chất rắn màu trắng.[10]
HgCl2 còn tạo một số hợp chất với N2H4, như HgCl2·N2H4 là chất rắn màu trắng.[11]
HgCl2 còn tạo một số hợp chất với NH2OH, như HgCl2·2NH2OH là tinh thể hình kim dài màu trắng.[10]
HgCl2 còn tạo một số hợp chất với CO(NH2)2, như HgCl2·CO(NH2)2 là tinh thể không màu[12], D = 3,58 g/cm³.[13]
HgCl2 còn tạo một số hợp chất với CS(NH2)2, như HgCl2·CS(NH2)2 là tinh thể không màu[12], HgCl2·2CS(NH2)2 là tinh thể hình kim màu trắng[14], HgCl2·3CS(NH2)2 là tinh thể hình kim màu trắng hay HgCl2·4CS(NH2)2 là tinh thể hình kim không màu.[12]
HgCl2 còn tạo một số hợp chất với CSN3H5, như HgCl2·2CSN3H5 là tinh thể không màu, D = 2,71 g/cm³.[13]
HgCl2 còn tạo một số hợp chất với CSN4H6, như HgCl2·2CSN4H6 là chất rắn màu trắng.[15]
HgCl2 còn tạo một số hợp chất với CSe(NH2)2, như HgCl2·2CSe(NH2)2 là tinh thể cỡ micromet, màu trắng.[16]
Thực đơn
Thủy_ngân(II)_chloride Hợp chất khácLiên quan
Thủy Thủy triều Thủy quân lục chiến Hoa Kỳ Thủy hử Thủy ngân Thủy Tiên (ca sĩ) Thủy thủ Mặt Trăng (nhân vật) Thủy điện Thủy quân lục chiến Việt Nam Cộng hòa Thủy điện ở lưu vực sông Mê KôngTài liệu tham khảo
WikiPedia: Thủy_ngân(II)_chloride http://www.altcorp.com/DentalInformation/mercuric.... http://chemapps.stolaf.edu/jmol/jmol.php?model=Cl%... http://www.atsdr.cdc.gov/MHMI/mmg46.html http://www.atsdr.cdc.gov/tfacts46.html http://www.atsdr.cdc.gov/toxprofiles/phs46.html http://www.atsdr.cdc.gov/toxprofiles/tp46.html http://pubchem.ncbi.nlm.nih.gov/summary/summary.cg... http://toxnet.nlm.nih.gov/cgi-bin/sis/search/r?dbs... http://risk.lsd.ornl.gov/tox/profiles/mercury_f_V1... http://ecb.jrc.it/esis/index.php?GENRE=ECNO&ENTREE...