Thành_phố_Kon_Tum
Biển số xe | 82-B1 xxx.xx | ||||
---|---|---|---|---|---|
Website | kontumcity.kontum.gov.vn | ||||
Loại đô thị | Loại III | ||||
Nông thôn | 66.213 người (39%) | ||||
Tổng cộng | 168.264 người[3] | ||||
Diện tích | 432,90 km2 | ||||
Thành lập | 10/4/2009[1] | ||||
Bản đồ thành phố Kon Tum Vị trí thành phố Kon Tum trên bản đồ Việt NamKon Tum |
|
||||
Mật độ | 389 người/km² | ||||
Tỉnh | Kon Tum | ||||
Vùng | Tây Nguyên | ||||
Mã hành chính | 608[4] | ||||
Thành thị | 102.051 người 61%) | ||||
Năm công nhận | 2005[2] | ||||
Phân chia hành chính | 10 phường, 11 xã | ||||
Trụ sở UBND | 542 Nguyễn Huệ, phường Quyết Thắng |