Takahashi_Daisuke
Takahashi_Daisuke

Takahashi_Daisuke

Takahashi Daisuke (Nhật: 髙橋 大輔 (Cao Kiều Đại Phụ), Takahashi Daisuke? sinh ngày 16 tháng 3 năm 1986) là một vận động viên trượt băng nghệ thuật người Nhật Bản. Anh đạt được huy chương Đồng Thế vận hội mùa đông 2010, là nhà vô địch các giải Trượt băng nghệ thuật Thế giới 2010, Grand Prix Final 2012-2013, Vô địch Bốn Châu lục 2008 và 2011, 5 lần vô địch giải Quốc gia Nhật Bản (2006-2008, 2010, 2012).Takahashi đại diện Nhật Bản tham dự 3 kì Thế vận hội các năm 2006, 2010 và 2014. Anh là vận động viên đơn nam đầu tiên của Nhật Bản đạt huy chương trong môn trượt băng nghệ thuật trong Thế vận hội, cũng như danh hiệu vô địch Thế giới và Grand Prix Final.[1]Takahashi thông báo sẽ quay trở lại thi đấu vào 1 tháng 7 năm 2018 ở tuổi 32, sau khi đã giải nghệ trước đó vào 14 tháng 10 năm 2014.[2]

Takahashi_Daisuke

Đại diện cho Nhật BảnTrượt băng nghệ thuật hạng mục đơn namThế vận hộiGiải vô địch thế giớiGiải Vô địch Bốn Châu Lục(tiếng Anh:-{Four Continents Figure Skating Championships}-)Grand Prix FinalĐại hội Mùa đôngGiải Vô địch Thế giới cấp thiếu niên(tiếng Anh:-{World Junior Figure Skating Championships}-)World Team Trophy(tiếng Anh:-{ISU World Team Trophy in Figure Skating}-)
Thành tích huy chương
Đại diện cho Nhật Bản
Trượt băng nghệ thuật hạng mục đơn nam
Thế vận hội
2010 Vancouver Đơn nam
Giải vô địch thế giới
2010 Turin(tiếng Anh:-{2010 World Figure Skating Championships}-)Đơn nam
2007 Tokyo(tiếng Anh:-{2007 World Figure Skating Championships}-)Đơn nam
2012 Nice(tiếng Anh:-{2012 World Figure Skating Championships}-)Đơn nam
Giải Vô địch Bốn Châu Lục(tiếng Anh:-{Four Continents Figure Skating Championships}-)
2008 Goyang(tiếng Anh:-{2008 Four Continents Figure Skating Championships}-)Đơn nam
2011 Taipei(tiếng Anh:-{2011 Four Continents Figure Skating Championships}-)Đơn nam
2012 Colorado Springs(tiếng Anh:-{2012 Four Continents Figure Skating Championships}-)Đơn nam
2005 Gangneung(tiếng Anh:-{2005 Four Continents Figure Skating Championships}-)Đơn nam
Grand Prix Final
2012–13 Sochi(tiếng Anh:-{2012-13 Grand Prix of Figure Skating Final}-)Đơn nam
2006–07 Saint Petersburg(tiếng Anh:-{2006–07 Grand Prix of Figure Skating Final}-)Đơn nam
2007–08 Turin(tiếng Anh:-{2007–08 Grand Prix of Figure Skating Final}-)Đơn nam
2011–12 Quebec City(tiếng Anh:-{2011–12 Grand Prix of Figure Skating Final}-)Đơn nam
2005–06 Tokyo(tiếng Anh:-{2005–06 Grand Prix of Figure Skating Final}-)Đơn nam
Đại hội Mùa đông
2005 InnsbruckĐơn nam
2007 TorinoĐơn nam
Giải Vô địch Thế giới cấp thiếu niên(tiếng Anh:-{World Junior Figure Skating Championships}-)
2002 Hamar(tiếng Anh:-{2002 World Junior Figure Skating Championships}-)Đơn nam
World Team Trophy(tiếng Anh:-{ISU World Team Trophy in Figure Skating}-)
2012 Tokyo(tiếng Anh:-{2012 ISU World Team Trophy in Figure Skating}-)Đơn nam
2013 Tokyo(tiếng Anh:-{2013 ISU World Team Trophy in Figure Skating}-)Đơn nam
Đại diện cho quốc gia Nhật Bản
Biên đạo múa trước đây Lori Nichol
Kenji Miyamoto
Shae-Lynn Bourne
Nikolai Morozov
Pasquale Camerlengo
Stéphane Lambiel
Huấn luyện viên trước đây Nikolai Morozov
Cao 1,65 m (5 ft 5 in)
Biên đạo múa David Wilson
Benoît Richaud
Sinh 16 tháng 3, 1986 (35 tuổi)
Okayama, Nhật Bản
Câu lạc bộ trượt băng nghệ thuật Đại học Kansai
Bắt đầu trượt băng từ 1994
Free skate 182.72
2012 World Team Trophy
Điểm tổng 276.72
2012 World Team Trophy
Short program 95.55
2013 NHK Trophy
Huấn luyện viên Nagamitsu Utako
Quê nhà Amagasaki, Nhật Bản

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Takahashi_Daisuke http://absoluteskating.com/index.php?cat=articles&... https://goldenskate.com/2010/03/takahashi-becomes-... https://goldenskate.com/2012/12/takahashi-gears-up... https://olympics.nbcsports.com/2014/03/04/daisuke-... https://olympics.nbcsports.com/2018/07/01/daisuke-... https://blogs.wsj.com/japanrealtime/2014/10/14/jap... https://www.japantimes.co.jp/sports/2008/05/25/gen... https://www.japantimes.co.jp/sports/2012/06/17/fig... https://web.archive.org/web/20120609085903/http://... https://web.archive.org/web/20180701052730/http://...