Sắt(II)_lactat
Sắt(II)_lactat

Sắt(II)_lactat

[Fe+2].[O-]C(=O)C(O)C.[O-]C(=O)C(O)CSắt(II) lactat là một hợp chất hóa học gồm một nguyên tử sắt (Fe2+) và hai anion lactat, công thức hóa học là Fe(C3H5O3)2. Sắt(II) lactat được dùng làm phụ gia thực phẩm với ký hiệu (số E) là E585. Đây là chất điều chỉnh độ axitchất giữ màu, nó cũng được sử dụng để bổ sung sắt vào thực phẩm.

Sắt(II)_lactat

Số CAS 5905-52-2
Điểm sôi
SMILES
đầy đủ
  • [Fe+2].[O-]C(=O)C(O)C.[O-]C(=O)C(O)C

Khối lượng mol 233,9888 g/mol (khan)
270,01936 g/mol (2 nước)
288,03464 g/mol (3 nước)
Công thức phân tử Fe(C3H5O3)2
Danh pháp IUPAC Sắt 2-hydroxypropanoat
Điểm nóng chảy
Ảnh Jmol-3D ảnh
Độ hòa tan trong nước 3 nước:
2,1 g/100ml (10 °C)
8,5 g/100ml (100 °C)
2 nước:
2% (25 °C)[1]
PubChem 22197
Bề ngoài bột màu lục rất nhạt[1]
Tên khác Sắt đilactat
Ferơ lactat
E585
Ferrum(II) lactat
Ferrum đilactat