Stearin
Stearin

Stearin

CCCCCCCCCCCCCCCCCC(=O)OCC(COC(=O)CCCCCCCCCCCCCCCCC)OC(=O)CCCCCCCCCCCCCCCCCTristearin là một triglyceride có nguồn gốc từ ba đơn vị của axit stearic. Hầu hết các chất béo trung tính được tạo ra từ ít nhất hai hoặc thường là ba axit béo khác nhau. Tristearin là một chất béo có công thức C57H110O6, khối lượng phân tử 891,48 g/mol với mật độ là 862 kg/m³, nó có thể kết tinh trong ba dạng đa hình. Đối với tristearin, các chất tan ở 54 (dạng α), 65, và 72,5 °C (dạng β)

Stearin

Số CAS 555-43-1
ChEBI 45956
InChI
đầy đủ
  • 1S/C57H110O6/c1-4-7-10-13-16-19-22-25-28-31-34-37-40- 43-46-49-55(58)61-52-54(63-57(60)51-48-45-42-39-36 -33-30-27-24-21-18-15-12-9-6-3)53-62-56(59)50-47-44- 41-38-35-32-29-26-23-20-17-14-11-8-5-2/h54H,4-53H2,1-3H3
Điểm sôi
Điểm bắt lửa
Danh pháp IUPAC 1,3-Di(octadecanoyloxy)propan-2-yl octadecanoate
Khối lượng riêng 0,862 g/cm3 (80 °C)
0.8559 g/cm3 (90 °C)[2]
Hằng số mạng a = 12,0053 Å, b = 51,902 Å, c = 5,445 Å (β-form)[4]
Ảnh Jmol-3D ảnh
PubChem 11146
Độ hòa tan trong nước Không hòa tan
Bề ngoài White powder
Chiết suất (nD) 1,4395 (80 °C)[2]
Độ hòa tan Ít hòa tan trong C6H6, CCl4
Hòa tan trong acetone, CHCl3
Không hòa tan trong EtOH[2]
Nhiệt dung 1342,8 J/mol·K (β-form, 272.1 K)
1969.4 J/mol·K (346.5 K)[3][5]
KEGG D10637
DeltaHc 35806,7 kJ/mol[5]
Mùi Không mùi
Entanpihình thành ΔfHo298 −2344 kJ/mol[5]
Nhóm không gian P1 (β-form)[4]
SMILES
đầy đủ
  • CCCCCCCCCCCCCCCCCC(=O)OCC(COC(=O)CCCCCCCCCCCCCCCCC)OC(=O)CCCCCCCCCCCCCCCCC

Điểm nóng chảy 54–72,5 °C (327,1–345,6 K; 129,2–162,5 °F) [3]
LD50 2000 mg/kg (rats, oral)[6]
NFPA 704

1
1
0
 
Entropy mol tiêu chuẩn So298 1534,7 J/mol·K (liquid)[5]
Tên khác Tristearin; Trioctadecanoin; Glycerol tristearate; Glyceryl tristearate
Cấu trúc tinh thể Triclinic (β-form)[4]