Sofosbuvir
Sofosbuvir

Sofosbuvir

Sofosbuvir, được bán dưới tên thương mại là Sovaldi cùng với một số tên khác, là loại thuốc được sử dụng để điều trị viêm gan C. [2]Thuốc này thường được sử dụng phối hợp với ribavirin, peginterferon-alfa, simeprevir, ledipasvir, daclatasvir, hoặc velpatasvir. .[3][4]Tỷ lệ chữa bệnh là 30 đến 97% tùy thuộc vào loại viêm gan C liên quan. [5] Mức độ an toàn nếu sử dụng trong khi mang thai là không rõ ràng; một số loại thuốc được sử dụng kết hợp có thể gây hại cho em bé.[5] Chúng dùng bằng cách uống.[2]Các tác dụng phụ thường gặp bao gồm cảm thấy mệt mỏi, đau đầu, buồn nônkhó ngủ.[2] Tác dụng phụ thường phổ biến hơn ở phác đồ chứa interferon.[6]:7 Sofosbuvir có thể làm viêm gan B hoạt động trở lại ở những người đã từng bị nhiễm bệnh trước đó.[7] Khi phối hợp với ledipasvir, daclatasvir hoặc simeprevir thì không nên dùng với amiodaron do nguy cơ tim đập chậm bất thường.[6] Sofosbuvir thuộc họ thuốc tương tự nucleotide và hoạt động bằng cách ngăn chặn protein viêm gan C NS5B. [8]Sofosbuvir được phát hiện vào năm 2007 và được chấp thuận cho sử dụng y tế tại Hoa Kỳ vào năm 2013. [3][9] Nó nằm trong danh sách các thuốc thiết yếu của Tổ chức Y tế Thế giới, tức là nhóm các loại thuốc hiệu quả và an toàn nhất cần thiết trong một hệ thống y tế.[10] Tính đến năm 2016, chi phí điều trị trong 12 tuần có giá khoảng 84.000 đô la Mỹ tại Hoa Kỳ, 53.000 đô la Mỹ ở Vương quốc Anh, 45.000 đô la Canada ở Canada và 483 đô la Mỹ ở Ấn Độ.[11] Hơn 60.000 người đã được điều trị bằng sofosbuvir trong 30 tuần đầu tiên được bán tại Hoa Kỳ.[12]

Sofosbuvir

IUPHAR/BPS
ChEBI
Khối lượng phân tử 529.453 g/mol g·mol−1
Chu kỳ bán rã sinh học 0.4 giờ (sofosbuvir)
27 giờ (bất hoạt chuyển hóa GS-331007)
Mẫu 3D (Jmol)
PubChem CID
AHFS/Drugs.com Chuyên khảo
ChemSpider
Giấy phép
DrugBank
Bài tiết 80% nước tiểu, 14% phân (chủ yếu là GS-331007)
KEGG
ChEMBL
Tên thương mại Sovaldi, Soforal, tên khác [1]
Số đăng ký CAS
Dược đồ sử dụng Qua đường miệng [2]
Tình trạng pháp lý
Định danh thành phần duy nhất
Công thức hóa học C22H29FN3O9P
ECHA InfoCard 100.224.393
Liên kết protein huyết tương 61–65%
Chuyển hóa dược phẩm nhanh chóng biến thành triphosphate (CatA/CES1, HIST1, phosphorylation)
Đồng nghĩa PSI-7977; GS-7977
Danh mục cho thai kỳ
  • US: B (Không rủi ro trong các nghiên cứu không trên người)
    Mã ATC code
    Sinh khả dụng 92%

    Tài liệu tham khảo

    WikiPedia: Sofosbuvir http://www.chemspider.com/Chemical-Structure.26286... http://www.drugs.com/monograph/sofosbuvir.html http://www.mercurynews.com/business/ci_26237037/gi... http://www.newyorker.com/tech/elements/a-better-tr... http://www.hepatitisc.uw.edu/page/treatment/drugs/... http://www.ema.europa.eu/ema/index.jsp?curl=/pages... http://www.accessdata.fda.gov/drugsatfda_docs/labe... http://www.fda.gov/Safety/MedWatch/SafetyInformati... //www.ncbi.nlm.nih.gov/pmc/articles/PMC4946692 //www.ncbi.nlm.nih.gov/pubmed/27482432