Seville
Thành phố kết nghĩa | Angers, Baler, Aurora, Tarija, Barcelona, Buenos Aires, Columbus, Guadalajara, La Habana, Thành phố Kansas, Rabat, Tifariti, Thành phố Hồ Chí Minh, Kraków, Cartagena, Colombia, Caltanissetta, Roma, Jerez de la Frontera, Kansas City, Popayán, Isla Cristina, Berlin, Iquique, Rostov trên sông Đông |
---|---|
Thủ phủ | Sevilla |
Tọa độ | (Tọa độ: 37°22′38″B 5°59′13″T / 37,37722°B 5,98694°T / 37.37722; -5.98694) |
• Thị trưởng | Alfredo Sánchez Monteseirín (PSOE) |
Mã bưu chính | 41001-41080 |
Thành lập | thế kỷ 8-9 trCN |
Trang web | http://www.sevilla.org |
Độ cao | 7 m (23 ft) |
• Mùa hè (DST) | CEST (GMT +2) (UTC+2) |
• Tổng cộng | 699,145 (khoảng 1.5 triệu ở vùng đô thị) |
Mã điện thoại | 95 |
Vùng | Andalucía |
Quốc gia | Tây Ban Nha |
Múi giờ | CET (GMT +1) (UTC+1) |
Năm mật độ dân số | 2007 |
Ngôn ngữ bản xứ | Tiếng Tiếng Tây Ban Nha |
• Mật độ | 4,947.6/km2 (12,814/mi2) |
• Đất liền | 140 km2 (50 mi2) |